Bài giảng Tiết 6 : Bài 5: Nguyên tố hoá học (tiết 3)

Mục tiêu

1. Kiến thức :

- Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng nguyên tố hóa học. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố hóa học

2. Kỹ năng: Đọc được tên nguyên tố khi biết kí hiệu hóa học và ngược lại.

- Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.

3. Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 6 : Bài 5: Nguyên tố hoá học (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 11/09/2011
Ngµy gi¶ng: 13/09/2011	
Tiết 6 : Bài 5 NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I . Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng nguyên tố hóa học. Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố hóa học
2. Kỹ năng: Đọc được tên nguyên tố khi biết kí hiệu hóa học và ngược lại.
- Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.
3. Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:
Hộp sữa, bảng nguyên tố hoá học
III. Tiến trình bài giảng
1. Ổn định tổ chức.	
2. Kiểm tra bài cũ:
1/. Nguyên tử là gì?
2/. Cấu tạo nguyên tử?
3. Bài mới : Trong cuộc sống ta thấy người già uống sữa bổ sung canxi, phụ nữ uống viên sắt, ăn muối trộn Iốt... Sắt, canxi, iốt là các nguyên tố hoá học. Vậy nguyên tố hoá học là gì ?
Hoạt động 1: Nguyên tố hoá học là gì?
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Yêu cầu hs nhắc lại: Thế nào là nguyên 
tử cùng loại ?
Khi nói đến một lượng lớn các nguyên
 tử, thay cho cụm từ các nguyên tử người ta 
gọi là nguyên tố hoá học
(?) Nguyên tố hoá học là gì?
 (?) Đặc điểm nào là đặc trưng cho nguyên tố hoá học ?
Gv nhận xét tổng kết.
(?) làm thế nào để phân biệt được các nguyên tố ? -> phần 2
Yêu cầu hs n/c SGK
(?) Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn như thế nào ?
Gv giảng giải: thường căn cứ vào tên la tinh của các nguyên tố các nhà khoa học đặt cho mỗi nguyên tố 1 kí hiệu đó là ký hiệu hoá học.
Treo bảng các nguyên tố hoá học trang 42 cho hs xác định kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
(?) Viết kí hiệu của các nguyên tố sau : Canxi, bạc, đồng, nhôm, phốt pho, magiê, natri, kẽm, nito..
Gv theo dõi uốn nắn qui tắc viết
Gv: Kí hiệu nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó.
Ví dụ: H " một nguyên tố hiđro.
3Fe " ba nguyên tố sắt.
(?) Viết kí hiệu chỉ: 3 nguyên tử đồng. 5 nguyên tử cacbon, 6 nguyên tử nhôm..
Gv nhận xét , chốt kiến thức
I./ Nguyên tố hoá học là gì?
1.Định nghĩa
Hs nhắc lại kiến thức
Định nghĩa nguyên tố hoá học.
Hs hình thành khái niệm
Đó là số p
2./ Kí hiệu hoá học.
Học sinh nghiên cứu SGK -> trả lời
Quan sát bảng ghi cáckí hiệu nguyên tố hoá học.
2 Hs lên bảng viết kí hiệu, lớp viết vào vở
Hs: Ca, Ag, Cu, Al, P, Mg. Zn, N..
Hs nghe ghi nhớ
Hs lên bảng viết kí hiệu:
3 Cu, 5 C, 6 Al
KÕt luËn : 
+ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
Số p là đặc trưng chomỗi nguyên tố hoá học
+ Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng một kí hiệu hoá học, gồm một hoặc hai chữ cái , trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng in hoa
Kí hiệu nguyên tố được quy ước trên toàn thế giới.
Hoạt động 2: Thành phần các nguyên tố hoá học.
Gv thông báo đến nay khoa học tìm ra khoảng 114 nguyên tố trong đó 92 nguyên tố tự nhiên còn lại là các nguyên tố nhân tạo.(1 số nguyên tố phóng xạ)
Treo tranh vẽ 1.8
(?) Kể tên các nguyên tố và thành phần khối lượng của chúng trong vỏ trái đất?
(?) Nhận xét tỉ lệ % các nguyên tố trong vỏ trái đất ?
Gv nhận xét, chốt kiến thức
II./ Có bao nhiêu nguyên tố hoá học
Thu nhận kiến thức.
Quan sát tranh vẽ.
Nêu thông tin theo yêu cấu của giáo viên.
Oxi : 49,4%
Silic : 25,8%
Nhôm : 7,5%
Sắt : 4,7% ...
Hs các nguyên tố tự nhiên có trong vỏ trái đất không đồng đều
KÕt luËn : 
Có khoảng 114 nguyên tố đã được xác định trong đó 92 nguyên tố tự nhiên còn lại là các nguyên tố nhân tạo.(1số nguyên tố phóng xạ)
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố:
 Hs đọc ghi nhớ
Nguyên tố hoá học là gì ? NTHH được biểu diễn như thế nào ?
Viết kí hiệu: 3 nguyên tử nhôm, 2 nguyên tử beri, 1nguyên tử đồng, 10 nguyên tử bạc ?
Hoàn thành các bảng sau: ( gv tổ chức thi giữa 2 nhóm, mỗi nhóm hoàn thành 2 ý của mỗi bảng )
Bảng 1
Kí hiệu
Phát biểu thành lời
Kí hiệu
Phát biểu thành lời
5Cu
5 nguyên tử đồng
3C
2O
2Na
Al
6S
7 Ca
Mg
Bảng 2
Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học
Tổng số hạt trong nguyên tử
Số p
Số e
Số n
Magie
Mg
24
12
12
12
Photpho
P
31
15
15
16
Cacbon
C
12
6
6
6
Lưu huỳnh
S
32
16
16
16
 b. Dặn dò .
 Học bài cũ, soạn trước phần II: Nguyên tử khối
Làm bài tập 1,2 3, SGK
Học thuộc kí hiệu một số nguyên tố thường gặp
Ngµy so¹n: 14/09/2011
Ngµy gi¶ng: 16/09/2011 	
	Tiết 7 : Bài 5 NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC ( tt )
I . Mục tiêu
1. Kiến thức :- Nguyên tử khối: Khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lượng của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác ( hạn chế ở 20 nguyên tố đầu).
-vận dụng lý thuyết vào giải bài tập.
 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết kí hiệu hoá học
3. Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:
Bảng 1( các nguyên tố hoá học,) tr 42
Bảng phụ ghi các bài tập vận dụng
III. Tiến trình dạy - học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
1/.Nguyên tố hoá học là gì?
2/. Các kí hiệu 4C, 6Fe, 2Mg, 8Cu, 3N nói lên điều gì?
3. Bài mới : Nguyên tử cấu tạo nên chất, chất cấu tạo nên vật thể chúng có khối lượng vậy nguyên tử có khối lượng không?
Hoạt động 1: Nguyên tử khối
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hãy nêu vài đơn vị đo khối lương mà em biết?
Chúng ta đã biết nguyên tử vô cùng nhỏ bé do đó khối lượng của chúng cũng rất nhỏ. Nếu sử dụng các đđơn vịđđo bằng gam, kg thì rất khó trong tính toán
Ví dụ: khối lượng 1 nguyên tử cacbon:
mC = 1,9926.10-23 g
Vì vậy quy ước lấy khối lượng nguyên tử Cacbon làm đơn vị đo khối lượng nguyên tử
Tên gọi: Đơn vị Cacbon.
Kí hiệu: đđvC.
(?) §ơn vị các bon là gì ?
(?) Khối lượng của một đvC ?
Treo bảng 1 hướng dẫn hs quan sát xác định khối lượng của nguyên tố.
(?) Khối lượng của một nguyên tử cacbon ?
(?)Hãy cho biết nguyên tố nào có khối lượng nhỏ nhất?
(?) Nguyên tử Oxi năng gấp mấy lần nguyên tử cacbon?
Gv khối lượng NT tính bằng đvC gọi là NTK
II./ Nguyên tử khối
Kể tên các đơn vị đo khối lương.
Gam, Kg, tấn,..
Thu nhận kiến thức.
- Đơn vị cacbon ( đvC ) là đơn vị đo khối lượng của nguyên tử
1 đvC có khối lượng bằng 1/12 khối lương của nguyên tử cacbon
Quan sát bảng 1Trả lời các câu hỏi.
Hs khác nhận xét.
Hs : 12 đvC
Nguyên tố hiđro : 1 đvC
Nguyên tử Oxi năng gấp 16/12 lần nguyên tử cacbon 
Hs thảo luận nhóm -> đưa ra định nghĩa nguyên tử khối.
KÕt luËn : Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon
Mỗi nguyên tố có một nguyên tư khối riêng biệt.
Hoạt động 2: Luyện tập
GV Mỗi nguyên tử có khối lượng riêng do đó có thể căn cứ vào khối lượng nguyên tử để xác định nguyên tố.
Gv hướng dẫn hs cách tra bảng 1/ 42 SGK
Treo bảng phụ cho hs thảo luận nhóm hoàn thành bảng.
Kí hiệu
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
So sánh với cacbon
Cu
Canxi
55
Nặng hơn 4,7 lần
S
Magie
Gv nhận xét, chốt đáp án
Gv treo bảng phụ bài tập
BT:1. nguyên tử X có khối lượng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Tìm nguyên tố X ?
2. Nguyên tố A có khối lượng bằng 5% khối lượng nguyên tử Brom ( Br) .Tìm nguyên tố A ?
Gv nhận xét, chốt đáp án
II./ Luyện tập
Thu nhận thông tin
Hs thảo luận hoàn thành bảng
1 đại diện nhóm lên chữa bảng
Lớp bổ sung
Kí hiệu
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
So sánh với cacbon
Cu
Đồng
64
Nặnghơn5.3lần
Ca
Canxi
40
Nặnghơn 3.3
Mn
Magan
55
Nặnghơn 4.6
Fe
Sắt
56
 Nặng hơn 4.7
S
Lưu huỳnh
32
Nặnghơn 2.7lần
Mg
Magie
24
Nặnghơn 2lần
Hs thảo luận bt -> 1 hs lên chữa, lớp bổ sung
Hs1 : O = 16
-> NTK của X = 16 . 2 = 32
-> X là nguyên tố Lưu huỳnh ( S )
Hs2: Br = 80
-> NTK của A = = 4
A là nguyên tố Heli ( He )
 4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố:
Hs đọc ghi nhớ, đọc phần em có biết.
4.1./ Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
a. 5,342.10-23g 	 b. 6,023.10-23g
c. 4,4482.10-23g 	 d. 3,990.10-23g
4.2./ Đơn vị đo khối lượng nguyên tử là :
a. Gam 	 b. Kg
c. Microgam	 d. đvC	
Hoàn thành bảng sau
Tên nguyên tố
Kí hiệu
Nguyên tử khối
Tổng số hạt trong nguyên tử
Số p
Số e
Số n
Flo
10
39
20
37
12
3
3
b, Dặn dò :
Học bài cũ, soạn trước bài 6.
Làm bài tập 4 - 7 SGK

File đính kèm:

  • docHOA 8.doc
Giáo án liên quan