Bài giảng Tiết 59 - Bài 49: Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo

MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1. Kiến thức cơ bản về rượu etylic , axit axetic và chất béo.

 2. Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng giải một số dạng bài tập.

3. Thái độ

- Có thái độ chăm chỉ học tập

II. CHUẨN BỊ

1. Dụng cụ dạy học chủ yếu

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 59 - Bài 49: Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/4/2009
Ngày giảng: 9/4/2009
Tiết 59; bài 49
Luyện tập 
rượu etylic, axit axetic và chất béo.
Những kiến thức đã học có liên quan
Kiến thức mới cần truyền đạt cho HS
Kiến thức về rượu etylic
Kiến thức về axit axetic
Chất béo.
- 
I. Mục tiêu bài học
 1. Kiến thức cơ bản về rượu etylic , axit axetic và chất béo.
 2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng giải một số dạng bài tập.
3. Thái độ
- Có thái độ chăm chỉ học tập
II. Chuẩn bị
Dụng cụ dạy học chủ yếu
a) Giáo viên
 - Bảng phụ ghi nội dung bảng trong SGK.
 - Bảng phụ ghi nội dung của bài tập 3 và bài tập 4.
 b) Học sinh.
 - Kẻ bảng trang 148.
 2. Phương pháp dạy học chủ yếu.
 - Phương pháp vấn đáp, hoạt động nhóm.
III. Hoạt động day học
ổn định tổ chức
9a
9b
9c
Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra kết hợp trong giờ
Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1.
Tìm hiểu kiến thức cần nhớ
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng kiến thức trang 148.
- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành bảng đ HS lớp thảo luận đ GV chốt lại kiến thức.
Hoạt động 2
Bài tập: 
- GV yêu cầu HS làm bài tập số 1 trang 148.
- HS dựa vào bảng kiến thức 1 để chữa bài 1 .
- GV gọi một HS lên bảng làm, các HS khác nhận xét và bổ sung.
Bài tập 3. Trang 149.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 và yêu cầu các nhóm làm bài tập 3 tại lớp (GV chỉ yêu cầu HS làn phần a, d, f).
Bài 4. trang 149.
GV hướng dẫn HS làm:
- Dựa vào tính chất vật lí, hóa học của từng hợp chất.
+ Rượu có tan không?
+ Dầu ăn có tan không?
+ Axit axetic có tan không?
+ Dùng quì tím thử các chất sau khi hòa tan.
Bài tập 6
- GV hướng dẫn bài tập 6.
+ Tính khối lượng rươụ nguyên chất.
+ Viết phương trình điều chế giấm từ rượu
+ Tính theo hiệu suất.
- HS thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng kiến thức.
- Đại diên nhóm lên hoàn thành bảng đ HS khác bổ sung kiến thức.
HS hoạt động cá nhân.
- Làm bài tập số 1 vào vở
- Các nhóm làm bài tập tại lớp và đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS làm bài theo hướng dẫn của giáo viên vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở.
I. Kiến thức cần nhớ
Kết luận : 
Bảng kiến thức chuẩn.
II. Bài tập
Bài tập 1. 
- Chất có nhóm -OH:
 rượu etylic và a xit axetic.
- Chất có nhóm –COOH
a xit axetic.
- Chất tác dung với K:
Rượu etylic, a xit axetic.
2 C2H5OH + 2 K đ 
 2C2H5OK + H2
2 CH3COOH +2 K đ 
 2 CH3COOK + H2
- Chất tác dụng với Zn:
A xit axetic.
2 CH3COOH + Zn đ 
 (CH3COO)2Zn + H2
- Chất tác dụng với NaOH:
A xit axtic.
 CH3COOH + NaOHđ 
 CH3COONa + H2O
- Chất tác dụng với K2CO3:
a xit axetic.
2 CH3COOH + K2CO3 đ 
 2 CH3COOK + H2O + CO2
Bài tập 3. 
a) 2 C2H5OH + 2 K đ 
 2C2H5OK + H2
d) CH3COOH + C2H5OH 
D CH3COOC2H5 + H2O
f) 2 CH3COOH + Mg đ 
 (CH3COO)2Mg + H2
Bài tập 4.
- Bước 1. Đánh số thứ tự các chất và trùng với số thứ tự các ống nghiệm
- Cho vài giọt dầu ăn, axit axetic , rượu etylic vào ba ống nghiệm chứa nước. ống nghiệm nào có lớp váng nổi lên trên là dầu ăn.
- Dùng quì nhúng vào hai dung dịch còn lại . Dung dịch nào làm cho quì tím chuyển màu đỏ là axit axetic.
 IV củng cố - đánh giá.
Giáo viên yêu cầu HS đọc to bảng kiến thức chuẩn.
V. Dặn dò
 - Làm bài tập số 2,5,7 
Rút kinh nghiệm giờ dạy
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 58'.doc