Bài giảng Tiết : 59 - Bài 48: Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo.
2. Kỹ năng:
- Giải các bài toán về rượu và axit.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong tiết học.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Hợp tác nhóm.
III. Chuẩn bị:
Ngày soạn: 12/4/08 Ngày dạy : Tiết : 59 bài 48. luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo. 2. Kỹ năng: - Giải các bài toán về rượu và axit. 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác trong tiết học. II. Phương pháp: - Luyện tập. - Hợp tác nhóm. III. Chuẩn bị: - Bảng phụ nhóm. - Bảng các kiến thức cần nhớ. IV. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (0) 3. Bài mới : (40') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (10') Ôn lại các kiến thức đã học trong chương. GV. Yêu cầu hs trao đổi nhóm để hoàn thiện các nội dung sau: ? Viết công thức cấu tạo và nêu tính chất vật lý, hóa học của rượu etylic, axit axetic và chất béo. GV. có sẵn bảng phụ cho hs lên bảng điền. HS. lên bảng thực hiện - các nhóm quan sát và nêu nhận xét. I. Kiến thức cần nhớ: CT cấu tạo T/c vật lý T/c hóa học Rượu Etylic CH3-CH2OH - Là chất lỏng không màu, có mùi thơm, tan nhiều trong nước, t0S = 78,30C.... - T/d với oxi-> khí CO2và H2O - T/d với kim loại kiềm-> H2 - T/d với axit tic. Axit Axetic CH3-COOH - Là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước, có vị chua. - T/d với kim loại. - T/d với rượu Etylic. - T/d với muối cacbonat-> CO2 Chất béo (R-COO)3C3H5 Nhẹ hơn nước, ko, tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. - T/d với nước ở nhiệt độ cao khi có chất xúc tác là axit. -T/d với dd kiềm ở nhiệt độ cao. Hoạt động 2: (30') Vận dụng HS. Đọc nội dung bài tập. Cho các chất sau: etylic, axit axetic và chất béo. a, Phân tử nào có nhóm OH, p/tử nào có nhóm COOH. b, Chất nào tác dụng với K, Zn, NaOH, K2CO3. Viết các PTPU xảy ra. GV. cho hs hoạt động nhóm và làm bài vào bảng phụ nhóm. HS. đọc bài Tương tự như chất béo, Etylaxetat cũng có phản ứng thủy phân trong dd axit và dd kiềm. Viết phương trình p/u hóa học xảy ra khi đun Etylaxetat với dd HCl và NaOH. GV. cho hs thảo luạn nhóm 2' HS. lên bảng thực hiện các hs khác làm bài vào vở. Bài tập n hận biết. HS. đọc bài: Có 3 lọ không nhãn chứa các hóa chất lỏng không màu gồm các dd: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn đã tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím hãy phân biệt các chất lỏng trên. GV. hưỡng dẫn cách tiến hành nhận biết. HS. nhận biết theo hướng dẫn của GV HS. đọc bài tập: GV. gợi ý cách giải. B1: Tính lượng rượu etylic n/chất. B2: Viết PTPU. B3: Tính. GV. cho gọi một hs lên bảng thực hiện HS. thực hiện giải bài tập theo các bước GV hướng dẫn. II. Bài tập. 1. Bài 1/148. Giải: a, P/tử rượu etylic có nhóm OH. P/tử axit axetic có nhóm COOH. b, Chất tác dụng với K, Zn, NaOH, K2CO3 là Axit axetic. Các phương trình: 2CH3COOH +2K -> 2CH3COOK + H2 2CH3COOH +Zn->(CH3COO)2Zn+H2 CH3COOH+ NaOH->CH3COOONa+H2O CH3COOH +K2CO3->CH3COOK+ CO2+H2O - Chất tác dụng với K còn có rượu etylic. CH3CH2OH+K -> C2H5OK +H2 - Chất tác dụng với NaOH còn có chất béo: (R-COO)3C3H5+NaOHC3H5(OH)3+3R-COOONa 2, Bài 2/148. Giải: Phương trình1: Thủy phân Etylaxetat. CH3-COO-C2H5+ H2OCH3COOH+C2H5OH Phươnh trình 2: Etyl axetat p/u với NaOH. CH3-COO-C2H5+ NaOHCH3COONa+C2H5OH 3. Bài 4/149 Giải: - Dùng quỳ tím để nhận biết axit: vì axit làm quỳ tím đổi màu đỏ. - 2 chất lỏng còn lại dùng nước đổ từ từ vào=> Chất tan hoàn toàn trong nước là rượu etylic. lọ còn lại xẽ là chất béo tan trong rượu vì chất béo không tan trong xẽ nổi lên trên mặt nước. 4. Bài 6/149. Giải: a, Trong 10 lit rượu 80 có 0,8 lit rượu etylic n/chất. => mC2H5-OH =0,8 x 0,8 x 1000 = 640 (gam) PT; C2H5OH+O2CH3COOH+H2O 46(gam) (60(gam) 640(gam) x (gam) x = =834,8 (gam) => Khối lượng của axit thu được là: 834,8 (gam) Tuy nhiên hiệu xuất chỉ đạt 92% nên khối lượng axit thực tế chỉ thu được là. = 768 (gam) b, Nếu pha loãng dd giấm ăn trên thành dd 4% thì khối lượng thu được là: x 100 = 19200(g)=> 19,2 kg. 4. Củng cố (3') - GV. chốt lại toàn bài. - HS. ghi nhớ các kiến thức. 5. Dặn dò: (1') - BTVN: 3, 5, 6 sgk/149. - Chuẩn bị trước bài thực hành.
File đính kèm:
- Tiet 59.doc