Bài giảng Tiết 58 – Bài 46: Chất béo
Mục tiờu: - Kiến thức: H/s nắm đ ược định nghĩa chất béo, trạng thái thiên , t/c hoỏ học , t/c vật lớ , & ứng dụng của chất bộo , viết được cụng thức phõn tử của glyxeril , cụng thức tổng quỏt của chất bộo , viết được sơ đồ p/ư bằng chữ của chất bộo
- Kĩ năng: Viết được công thức cấu tạo hoá học hữu cơ nói chung & công thức chất béo nói riêng
- Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của g/v và h/s
1.G/v: - Sơ đồ hỡnh 5.6, 5.8 tr.145, 146 sgk ; phiếu học tập
Soạn: 30/3/07 Tiết 58 – Bài 46: Chất béo Giảng: 5/4 I. Mục tiờu: - Kiến thức: H/s nắm đ ược định nghĩa chất bộo, trạng thỏi thiờn , t/c hoỏ học , t/c vật lớ , & ứng dụng của chất bộo , viết được cụng thức phõn tử của glyxeril , cụng thức tổng quỏt của chất bộo , viết được sơ đồ p/ư bằng chữ của chất bộo - Kĩ năng: Viết được công thức cấu tạo hoá học hữu cơ nói chung & công thức chất béo nói riêng - Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học II. Chuẩn bị của g/v và h/s 1.G/v: - Sơ đồ hỡnh 5.6, 5.8 tr.145, 146 sgk ; phiếu học tập - Thớ nghiệm về chất bộo - Dụng cụ: Ống nghiệm 2 chiếc , kẹp gỗ - Hoỏ chất: Nước , benzen , dầu ăn 2. H/s: - Đọc trước bài 47 sgk III. Hoạt động dạy & học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ ( lồng vào giờ bài mới ): 3. Bài mới: * Mở bài: Chất bộo là một thành phần quan trọng trong bữa ăn hàng ngày của chỳng ta . Vậy chất bộo là gỡ ? thành phần & tớnh chất của nú như thế nào ? Tg H/đ của g/v và h/s Nội dung ghi bài 5 phỳt 6 phỳt 10 phỳt 13 phỳt 4 phỳt Hoạt động 1 - G/v đặt cõu hỏi: ? Trong thực tế chất bộo cú ở đõu ? - H/s trả lời – h/s khỏc bổ xung - G/v chốt kiến thức Hoạt động 2 - Hướng dẫn h/s quan sỏt hỡnh 5.7 sgk kết hợp nhắc dụng cụ & cỏch tiến hành thớ nghiệm - Đ/d nhúm bỏo cỏo – nhúm khỏc bổ xung - G/v chốt kiến thức & tiến hành thớ nghiệm – h/s quan sỏt ghi hiện tượng . - Thảo luận theo nhúm bàn thống nhất kết quả - Đ/d nhúm bỏo cỏo – nhúm khỏc bổ xung ? Qua thớ nghiệm em cho biết t/c vật lớ của chất bộo ? - H/s trả lời h/s khỏc bổ xung - G/v chốt kiến thức Hoạt động 3 - G/v thụng bỏo: đun chất bộo ở nhiệt độ , ỏp suất cao , người ta thu được glierol (glyxerin) & cỏc axit bộo - G/v đưa cụng thức phõn tử & cụng thức cấu tạo của glycerol lờn bảng cho h/s quan sỏt: C2H5 (OH)3 : CH2 – CH – CH2 | | | OH OH OH - G/v giới thiệu cụng thức chung của cỏc axit bộo lờn bảng: R – COOH & nếu thay thế R bằng cỏc cụng thức sau là: C17H35 ; C17H33 ; C15H31 ? Từ phõn tớch trờn em cho biết thành phần của chất bộo ? - Y/c thảo luận theo nhúm bàn – nhúm thống nhất kết quả - Đ/d nhúm bỏo cỏo – nhúm khỏc bổ xung - G/v chốt kiến thức Hoạt động 4 - G/v giới thiệu đun núng cỏc chất bộo với nước (cú axit làm xỳc tỏc) tạo thành cỏc axit bộo & glyxerol kết hợp g/v viết phương trỡnh thủy phõn lờn bảng. - G/v giới thiệu khi đun núng chất bộo với dd kiềm chất bộo cũng bị thủy phõn tạo thành glyxerol & muối của axit bộo - Y/c thảo luận nhúm bàn viết phương trỡnh thủy phõn chất bộo trong dd kiềm nhúm thống nhất kết quả - Đ/d nhúm lờn viết phương trỡnh – nhúm khỏc bổ xung - G/v nhận xột & đưa đỏp ỏn đỳng - G/v thụng bỏo: hỗn hợp muối natri của cỏc axit bộo là thành phần chớnh của xà phũng Hoạt động 5 ? Hóy liờn hệ với thực tế em cho biết cỏc ứng dụng của chất bộo ? - H/s trả lời h/s khỏc bổ xung ? Em cho biết biện phỏp hạn chế sự lờn mem của của chất bộo kết hợp q/s hỡnh ? - H/s trả lời h/s khỏc bổ xung - G/v chốt kiến thức I. Chất bộo cú ở đõu - Trong cơ thể đ/v (mụ mỡ) ; trong thực vật (quả & hạt) II. Chất bộo cú những t/c vật lớ nào quan trọng nào ? - Chất bộo khụng tan trong nước , nhẹ hơn nước ; chất bộo tan được trong benzen , dầu hoả , xăng .... III. Chất bộo cú thành phần & cấu tạo như thế nào ? - Thành phần: Chất bộo là hỗn hợp nhiều este của glycerol với cỏc axit bộo - Cấu tạo: cụng thức chung là: (R – COO)3C3H5 IV. Chất bộo cú t/c hoỏ học quan trọng nào ? - Đun núng chất bộo với nước ( RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH - P/ư trờn được gọi là p/ư thủy phõn - Đun núng chất bộo với dd kiềm ( RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa - Hỗn hợp muối natri của cỏc axit bộo là thành phần chớnh của xà phũng. Vỡ vậy p/ư thủy phõn chất bộo trong mụi trường kiềm gọi là p/ư xà phũng hoỏ. V. Chất bộo cú ứng dụng gỡ ? - Chất bộo cung cấp năng lượng cho cơ thể cũ trong cụng nghiệp chất bộo được dựng để đ/c glyxeroj & chất bộo - Để lõu trong khụng khớ chất bộo cú mựi ụi , để hạn chế điều này cần bảo quản chất bộo ở nhiệt độ thấp hoặc cho vào chất bộo một ớt chất oxi hoỏ, hoặc đun chất bộo với một ớt muối ăn 4. Củng cố (6 phỳt ): 1/ Em cho biết thành phần , cấu tạo , t/c hoỏ học của chất bộo ? 2/ Tớnh khối lượng muối thu dược khi thủy phõn hoàn toàn 178kg chất bộo cú cụng thức ( C17H35COO)3C3H5. * Đỏp ỏn: ( C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH à 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 890kg 918kg 178kg xkg - Khối lượng muối thu được là: = 183,6 kg 5.Dặn dũ (1 phỳt ): - BTVN: Từ bài 1 – bài 4 tr.147 sgk - Đọc trước bài 48 sgk IV. Rỳt kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 58.doc