Bài giảng Tiết 57: Kiểm tra hoá 9 - Bài 02
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: là C, Câu 2 :là D Câu 6: Mất màu dd brom chỉ có etilen, axetilen. Tác dụng với H2 là benzen. Cháy trong không khí cả bốn chất đều cháy,Câu 3: là D, Câu 4 là B,Câu 5: là:1 chất lỏng, 2 chua, 3 vô hạn, 4 Axit axetic
Tiết: 57 KIỂM TRA HOÁ 9- BÀI O2 I)CHUẨN KIẾN THỨC -KỶ NĂNG: Kiểm tra kiến thức chương 4, nhằm củng cố lại kiến thức học sinh đã học Kiểm tra lại kỹ năng viết CTCT, cách nhận biết, cách làm bài toán II) HÌNH THỨC KIỂM TRA: III/MA TRẬN: Kiến thức kĩ năng cơ bản cụ thể Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận Dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bài mêtan,etilen 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 2. Bài AxetiLen-BenZen 1 0,5 1 0,5 3.Bài ruợu etylit, axit axetic 1 0,5 1 O,5 1 2,0 3 3,0 4/Kỹ năng tìm CTPT,viết CTCT,PTHH 1 1,0 1 1,0 2 3,0 4 5,0 Tổng 2 1,0 1 1,0 1 1.0 1 1,0 1 0,5 4 5,5 11 10,0 *ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN:( Đề kèm theo) IV) ĐÁP ÁN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: là C, Câu 2 :là D Câu 6: Mất màu dd brom chỉ có etilen, axetilen. Tác dụng với H2 là benzen. Cháy trong không khí cả bốn chất đều cháy,Câu 3: là D, Câu 4 là B,Câu 5: là:1 chất lỏng, 2 chua, 3 vô hạn, 4 Axit axetic II/ TỰ LUẬN: Câu1: Nhận được các khí 1đ, viết các PTHH 1đ Câu 2: Điền đầy đủ đúng tên các chữ cái 1đ, viết phản ứng 1đ, Câu 3: - Viết được phương trình,tính số mol: 1đ Tính thể tích CO2 : 1đ Tính thể tích oxi :0,5đ, thể tích không khí : 0,5đ Hä vµ tªn HS: Líp: ®Ò kiÓm tra 1TIẾT M«n: ho¸ häc 9 Thêi gian: 45 phót -Đề 02 PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ A,B,C,D đứng trước phương án chọn đúng Câu 1:(0,5đ) Điểm khác biệt cơ băn trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về: A) Hoá trị của ng/tố cacbon B) Liên kết giữa hai ng/tử cacbon C) Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan D) Hoá trị của hiđro Câu 2(0,5đ) Etilen tham gia các phản ứng nào sau đây ? Phản ứng cộng brom và hiđro Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen Phản ứng cháy tạo ra khí cacbonic và nước phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp,phản ứng cháy. Câu 3 (0,5đ)Trong các chất sau,chất nào có tính axit? A)CH2 = CH2 C/ CH2 = CH- CH3 D)CH3 – COOH B/ C2H5OH Câu 4: (0,5đ) Rượu etylic phản ứng được với natri vì: A) trong phân tử có nguyên tử oxi B) trong phân tử có nhóm – OH C) trong phân tử có ng/tử cacbon, hiđro và oxi D)trong phân tử có ng/tử hiđro và ng/tử oxi Hãy chọn câu đúng trong các câu trên Câu 5 (0,5đ)Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống Axít axetic là chất..............., không màu, vị.................., tan..................trong nước Giấm ăn là dung dịch......................................................từ 2-5% Câu 6: (0,5đ) Điền các từ “có” hoặc “không” vào các ô trống trong bản sau: Benzen Axetilen Etilen Etylic Mất màu dd brom Tác dụng với hiđro có chất xúc tác là Ni và đun nóng Cháy trong không khí II) TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: (2đ) Hãy trình bày cách nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học:Rượu etilic, axít axetic và nước. Viết PTHH nếu có: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: (2đ) Chọn chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hoá học sau: 1/ A +H20 CH3-CH2-OH + O2 B Axit Men giấm D d d Br2 2/ CH2 = CH2 Trùng hợp E Câu 3: (3đ) Bài toán Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam rượu etylic. a/ Viết phương trình phản ứng cháy? b/Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn. c/Tính thể tích không khí(ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên,biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Biết C = 12, H = 1, O= 16
File đính kèm:
- Kiểm tra 1 tiết hoá 9.doc