Bài giảng Tiết 57: Bài luyện tập 7 (tiếp)

Mục tiêu: -: Củng cố hệ thống hoá các kiến thức & các khái niệm hoá học về thành phần hoá học của nước; t/c hoá học của nước ; hiểu được định nghĩa công thức hoá học, tên gọi & phân loại các axit , bazơ , muối ; nhận biết được các axit có oxi & không có oxi , bazơ & muối

 - K: Rèn luyện kĩ năng nhận biết về oxit axit , oxit bazơ , axit , bazơ , muối , viết CTHH

 : Giáo dục ý thức yêu thích môn học

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 57: Bài luyện tập 7 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn: 
Gi¶ng:
Tiết 57 Bµi luyÖn tËp 7
I. Mục tiêu: - KiÕn thøc: Củng cố hệ thống hoá các kiến thức & các khái niệm hoá học về thành phần hoá học của nước; t/c hoá học của nước ; hiểu được định nghĩa công thức hoá học, tên gọi & phân loại các axit , bazơ , muối ; nhận biết được các axit có oxi & không có oxi , bazơ & muối
 - KÜ n¨ng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết về oxit axit , oxit bazơ , axit , bazơ , muối , viết CTHH
 - Th¸i ®é: Giáo dục ý thức yêu thích môn học
II. §å dïng:
1.G/v: - Phiếu học tập , các bộ bìa có ghi các công thức hoá học
2. H/s: - Ôn tập trước phần chương 5 , vở bài tập
III. Ph­¬ng ph¸p: §µm tho¹i, h®n
 IV.Tæ chøc d¹y häc:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút ): 1/ Phát biểu định nghĩa về muối ? nêu nguyên tắc gọi tên muối ?
 2/ Chữa bài tập số 6 tr.130 sgk ( phần áp án giải ở vở bài tập)
3. TiÕn tr×nh tæ chøc c¸c ho¹t ®éng: 
 *Khëi ®éng: Để nắm vững thành phần & tính chất của nước , định nghĩa công thức , phân loại , cách gọi tên axit , bazơ , muối.
Tg
 H/đ của g/v và h/s
 Nội dung ghi bài
 15
phút
 24
phút
Hoạt động 1
MT: Kiến thức cần nhớ.
- Hoạt động theo nhóm với nội dung sau:
 * Nhóm 1 + 2: Thảo luận về thành phần & tính chất hoá học của nước
 * Nhóm 3: Thảo luận về công thức hoá học , định nghĩa , tên gọi của axit & bazơ.
 * Nhóm 4: Thảo luận về định nghĩa , công thức hoá học , phân loại , tên gọi của oxit , muối.
 * Nhóm 5 + 6: Thảo luận & ghi lại các bước của bài toán tính theo phương trình hoá học
- Đ/d các nhóm báo cáo kết quả - nhóm khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức bằng bảng chuẩn .
Hoạt động 2
MT: Bài tập.
- G/v hướng dẫn h/s làm bài tập số 1 tr.131 sgk 
- H/s nghiên cứu đề bài & hoạt động theo nhóm thảo luận thống nhất kết quả vào vở bài tập
- Đ/d nhóm lên giải trên bảng – nhóm khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức đưa ra đáp án đúng
- G/v đưa ra nội dung bài tập số 2: Biết khối lượng mol của một oxit là 80, thành 
phần về khối lượng oxi trong oxit đó là 60%. Xác định công thức của oxit đó & gọi tên.
- Y/c hoạt động nhóm bàn nhóm thảo luận thống nhất kết quả
- G/v có thể gợi ý h/d cách giải cho từng phần
- Đ/d nhóm lên giải bài tập – nhóm khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức & đưa đáp án đúng
- G/v đưa ra nội dung bài tập số 2: Cho 9,2 gam natri vào nước (dư).
 a) Viết phương trình p/ư xảy ra. 
 b) Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) .
 c) Tính khối lượng của hợp chất bazơ được tạo thành sau p/ư
- Y/c hoạt động nhóm bàn nhóm thảo luận thống nhất kết quả
- G/v có thể gợi ý h/d cách giải cho từng phần
- Đ/d nhóm lên giải bài tập – nhóm khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức & đưa đáp án đúng
I. Kiến thức cần nhớ.
- H/s tự chữa vào vở bài tập
II. Bài tập.
1/ Bài tập số 1 tr.131 sgk:
2K + 2H2O 2KOH + H2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
2/ Bài tập số 2:
- Gọi công thức hoá học của oxit đó là: RxOy
- Khối lượng oxi có trong 1 mol đó là:
 = 48gam
Ta có: 16 . y = 48 y = 3
 x . MR = 80 – 48 = 32
- Nếu x = 1 ; MR = 32 => R là lưu huỳnh , công thức oxit đó là SO3
- Nếu x = 2 ; MR = 64 => công thức là Cu2O3
(loại)
3/ Bài tập số 3: 
a) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Số mol natri cần dùng là:
b) Theo phương trình ta có : = 0,2
- Thể tích khí hođro thu được là:
V = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4.48lit
c) bazơ tạo thành là NaOH
- Theo phương trình : nNaOH = n Na = 0,4mol
- Khối lượng NaOH thu đượclà:
 m = n . M = 40 . 0,4 = 16gam
4.Dặn dò (1 phút ): - Từ bài 2 – bài 5 sgk tr.132
 - Chuẩn bị cho giờ sau thực hành: Chậu nước , CaO , đọc trước nội dung bài thực hành

File đính kèm:

  • docTIET58~1.DOC