Bài giảng Tiết 57: Bài : Đồng. Một số hợp chất của đồng
- Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu.
- Hiểu được tính chất hoá học cơ bản của đồng.
- Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng.
- Biết các công đoạn của quá trình sản xuất đồng.
Tiết 57: Ngµy so¹n: 20/1/2009 Bài : ĐỒNG. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn. - Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu. - Hiểu được tính chất hoá học cơ bản của đồng. - Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng. - Biết các công đoạn của quá trình sản xuất đồng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dãy thế điện cực của kim loại để xét đoán chiều hướng của phản ứng oxihoá khử. - Hoá chất, dụng cụ: Các dung dịch axit: H2SO4 đặc,loãng; HNO3, HCl Mảnh đồng kim loại. ống nghiệm. III. Tiến trình bài giảng: ổn định trật tự: Kiểm tra bài cũ: Giảng bài mới: NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH ĐỒNG. Vị trí và cấu tạo: Vị trí của đồng trong BTH: Là kim loại chuyển tiếp Vị trí: STT: 29; chu kì 4; nhĩm IB Cấu tạo của đồng: 29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1 Là nguyên tố d, cĩ electron hố trị nằm ở 4s và 3d Trong hợp chất: Cu cĩ mức oxi hố phổ biến là: +1 và +2 tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9 Một số tính chất khác của đồng : XCu = 1,9; Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V. I1, I2 là 744; 1956 ( KJ/mol) Tính chất vật lí: Tính chất hố học: Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2 [ Đồng là kim loại kém hoạt động, cĩ tính khử yếu Tác dụng với phi kim: Cu phản ứng với oxi khi đun nĩng tạo CuO bảo vệ nên Cu khơng bị oxi hố tiếp tục. 2Cu + O2 à CuO Khi tiếp tục đun nĩng tới (800-1000oC) CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ) Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S... Cu + Cl2 à CuCl2 Cu + S à CuS Tác dụng với axit: Cu khơng tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng. Khi cĩ mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với khơng khí. 2 Cu + 4HCl + O2 à 2 CuCl2 + 2 H2O * với HNO3, H2SO4 đặc : Cu + 2 H2SO4 đ à CuSO4 + SO2 + H2O Cu + 4 HNO3 đ à Cu + HNO3 lỗng à Tác dụng với dung dịch muối: Khử được ion kim loại đứng sau nĩ trong dung dịch muối. vd: Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag Ứng dụng của đồng: dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim. Đồng thau : Cu-Zn Đồng bạch : Cu-Ni Đồng thanh : Cu-Sn Cu-Au : ( vàng tây) Sản xuất đồng: Trong tự nhiên : phần lớn tồn tại ở dạng hợp chất. Các loại quặng : pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit : Cu2S Sản xuất đồng từ CuFeS2 : chia làm 2 giai đoạn: Làm giàu qặng bằng phương pháp tuyển nổi. +Cu2S +O2 +O2 +O2 Chuyển hố quặng đồng thành đồng , gồm 3 bước: CuFeS2 Cu2S Cu2O Cu Tinh luyện đồng thơ bằng phương pháp điện phân. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG: Đồng (II) oxit: CuO Là chất rắn màu đen. Điều chế: nhiệt phân. 2 Cu(NO3)2 à 2 CuO + 4 NO2 + O2 CuCO3. Cu(OH)2 à 2 CuO + CO2 + H2O Cu(OH)2 à CuO + H2O CuO cĩ tính oxi hố: Vd : CuO + CO à Cu + CO2 3 CuO + 2 NH3 à N2 + 3Cu + 3 H2O II. Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)2 Là chất rắn màu xanh. Điều chế: từ dung dịch muối Cu2+ và dung dịch bazơ. Vd: CuSO4 + 2 NaOH à Cu(OH)2 + Na2SO4 Cu(OH)2 dễ tan trong dung dịch NH3 tạo dung dịch màu xanh thẩm gọi là nước Svayde. Vd: Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4. HOẠT ĐỘNG1 GV: treo BTH và yêu cầu hs xác định vị trí của Cu trong BTH ? Hỏi: 1) Xung quanh nguyên tố Cu gồm những nguyên tố nào ? hãy cho biết ZCu và NTK của nĩ ? 2) hãy viết cấu hình e của Cu, cho biết số e ở từng lớp ? và cho biết Cu thuộc loại nguyên tố gì ? (s,p,d) so sánh với cấu tạo của Fe ? Cu cĩ mấy e hĩa trị ? Như vậy trong hợp chất Cu cĩ những mức oxi hĩa nào ? HS: Viết cấu hình e của Cu+ và Cu2+ và quan sát mạng tinh thể của Cu. HS: Quan sát hình vẽ mạng tinh thể đồng. HOẠT ĐỘNG 2 HS: Dựa vào kiến thức thực tế và sgk, hãy nêu lên những tính chất vật lí của Cu. HOẠT ĐỘNG 3 Hỏi: 1) dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, các giá trị thế điện cực của Cu, hãy dự đốn khả năng hoạt động hĩa học của đồng ? Đồng cĩ bền trong khơng khí hay khơng? Tại sao trong khơng khí đồng thường bị phủ một lớp màng cĩ màu xanh ? Hãy viết ptpư xảy ra khi cho Cu tác dụng với Cl2, Br2, S HOẠT ĐỘNG 4 Gv: Làm thí nghiệm: Cu + H2SO4 lỗng. HS: Quan sát TN và khẳng định một lần nữa: Cu khơng khử được ion H+ trong dung dịch axit. GV: làm các thí nghiệm: cho mẫu Cu vào HNO3 đặc và H2SO4 đặc. HS: quan sát , viết pư để giải thích hiện tượng. GV: Cho một mẫu Cu vào dung dịch AgNO3, dd Fe(NO3)3 HS: viết pư HOẠT ĐỘNG 5 HS: Nêu những ứng dụng của Cu trong thực tế Ngihên cứu sgk và cho biết những hợp kim cĩ nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp và đời sống. HOẠT ĐỘNG 6 Hỏi: 1) trong tự nhiên , đồng tồn tại ở những dạng nào ? Loại khống sản nào cĩ giá trị trong cơng nghiệp sản xuất đồng. Nêu những cơng đoạn chính của quá trình sản xuất Cu. viết các pư xảy ra trong quá trình sản xuất Cu. HOẠT ĐỘNG 7 GV: cho hs quan sát các lọ đựng CuO, yêu cầu hs cho biết các tính chất vật lí của CuO. Hỏi: 1) Hãy cho biết phương pháp điều chế CuO ? 2) Xác định số oxi hĩa của Cu trong CuO và nêu tính chất đặc trưng của CuO ? GV: làm thí nghiệm: cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 HS quan sát và viết pư xảy ra; nêu cách điều chế Cu(OH)2 và cho biết các tính chất của nĩ ? Hỏi: cĩ hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4 ? HOẠT ĐỘNG 10: Củng cố: Củng cố tồn bài. HS làm một số bài tập. Viết ptpư thực hiện dãy chuyển hố sau: Cu à CuO à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu Bằng cách nào cĩ thể tinh chế dung dịch Fe (II) sunfat khỏi tạp chất CuSO4 ?
File đính kèm:
- tiet 57.doc