Bài giảng Tiết 57 : Axit – bazơ - Muối (tiết 2)

Những kiến thức HS đã biết cóliên quan đến bài học:

 - Muối , gốc A xít hoá trị của gốc A xít , kim loại, hoá trị của các nguyên tử kim loại

B- Những KT mới được hình thành trong bài học:

 - Định nghĩa muối, tên gọi và phân loại muối(có 2loại muối: muối trung hoà, muối A xít)

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức :

- HS hiểu được muối là gì ? Cách phân loại muối và gọi tên các muối .

- Nắm được thành phần phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

2. Kỹ năng :

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 57 : Axit – bazơ - Muối (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 24 /3/ 2009
NG : 26 /3/2009
Tiết 57 : Axit – bazơ - Muối (tiếp)
A-Những kiến thức HS đã biết cóliên quan đến bài học:
 - Muối , gốc A xít hoá trị của gốc A xít , kim loại, hoá trị của các nguyên tử kim loại
B- Những KT mới được hình thành trong bài học:
 - Định nghĩa muối, tên gọi và phân loại muối(có 2loại muối: muối trung hoà, muối A xít) 
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS hiểu được muối là gì ? Cách phân loại muối và gọi tên các muối .
Nắm được thành phần phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
2. Kỹ năng :
Rèn cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại ,viết CTHH khi biết tên của hợp chất .
Phân biệt được các loại hợp chất vô cơ : Oxit , Axit , Bazơ , Muối .
II. Chuẩn bị của GV – HS :
- GV : Bảng phụ về các axit , gốc axit , muối 
- HS : Ôn tập kỹ công thức , tên gọi của oxit , bazơ , axit.
III. Tiến trình dạy – học :
1. ổn định lớp :(1’)
2. Kiểm tra(7’) .
Làm BT 2 (SGK-130) .Viết CT chung của axit .
Làm BT 4 (SGK-130) .Viết CT chung của bazơ .
3. HĐ dạy – học :
TG
HĐ của GV – HS
Nội dung
8’
5’
7’
8’
 HĐ 1:
- HĐ nhóm 2(2’) :
? Lấy 4 ví dụ về muối .
? NX về thành phần hoá học của muối. 
Muối là gì ?
? So sánh thành phần hoá học của muối 
 với axit , bazơ .
- Đại diện nhóm báo cáo KQ .
+ Nhóm khác NX,bổ sung ý kiến .
+ GV: NX ,chuẩn kiến thức .
 HĐ 2: 
- HĐ cá nhân dựa vào ĐN muối và KH 
 các phần của axit,bazơ hãy đưa ra công 
 thức chung của muối.
? Trong CT chung của muối gồm những 
 phần nào.Lấy VD và phân tích ?
+HS : trình bày
+HS khác NX ,bổ sung.
+GV: chốt kiến thức.
 HĐ 3 :
-HĐ cá nhân nêu cách gọi tên của muối.
 áp dụng gọi tên các muối sau : NaCl ,
 KNO3 , K2SO3 , Fe(NO3)3 , Al2(SO4)3 , 
 NaHCO3 , KH2PO4 .
+ HS gọi tên,GV: chuẩn kiến thức .
(GV:lưu ý khi gọi tên muối phải chú ý đến 
 hoá trị kim loại và gốc axit khác nhau)
- GV: HD đọc các gốc axit có hiđro 
 (muối axit ).
 HĐ 4 :
- HĐ cá nhân dựa vào thành phần của các 
 muối người ta chia muối làm mấy loại ?
? Muối trung hoà và muối axit khác nhau 
 ở điểm nào .Cho 2 ví dụ minh hoạ ?
+HS:
+HS: khác NX,bổ sung.GV chốt kiến thức
-GV: phân tích gốc axit có H trong thành 
 phần :
 H2CO3 : -HCO3 ; =CO3 
 H2SO4 : -HSO4 ; =SO4
 H3PO4 : -H2PO4 ; =HPO4 ; PO4 .
III. Muối :
1. Khái niệm :
a. Ví dụ :
 NaCl , Fe(NO3)3 , K2CO3 , NaHCO3 ,
 Al2(SO4)3 , Ca(HSO4)2 ,...
b. Kết luận : 
 Phân tử muối gồm một hay nhiều 
 nguyên tử kim loại liên kết với một 
 hay nhiều gốc axit .
2. Công thức hoá học :
- CT chung : MxAy 
- CTHH của muối gồm 2 phần :
 Kim loại Gốc axit
VD : Na2CO3 : Na = CO3
 KHCO3 : K - HCO3
3. Tên gọi :
- Tên muối : Tên kim loại(kèm hoá 
 trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên 
 gốc axit .
- VD: NaCl : Natri clorua
 KNO3 : Kali nitrat
 K2SO3 : Kali sunfit
 Fe(NO3)3 : Sắt(III) nitrat
 Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
 NaHCO3 : Natri Hiđrocacbonat
 KH2PO4 : Kali đihiđrophotphat.
4. Phân loại : Có 2 loại muối 
Muối trung hoà
 Muối axit
-Là muối mà trong gốc axit ko có ng tử Hiđro.
- VD: Na2SO4 
 CaCO3 ,K2SO3
-Là muối mà trong gốc axit có có ng tử Hiđro.
-VD: Ca(HCO3)2
KHSO3 , NaHSO4 
4. Vận dụng đánh giá củng cố :(7’)
*. BT 1: 
 Viết CTHH của các muối có tên sau :
 a. Canxi nitrat : Ca(NO3)2
 b. Canxi đihiđrophotphat : Ca(H2PO4)2.
 c. Kali hiđrocacbonat : KHCO3
 d. Sắt (III) sunfat : Fe2(SO4)3
 e. Bari cacbonat : BaCO3
 f. Nhôm nitrit : Al(NO2)3 
 g. Natri đihiđrophotphat : NaH2PO4
 h. Magie clorua : MgCl2
* BT 2 : Hãy điền vào ô trống ở bảng sau những CTHH thích hợp :
Oxit Bazơ
Bazơ tương ứng
Oxit axit
Axit tương ứng
Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
 K2O
 KOH
 N2O5
 HNO3
 KNO3 
 Fe2O3
 Fe(OH)3
 SO2
 H2SO3
 Fe2(SO3)3
 Al2O3
 Al(OH)3
 SO3
 H2SO4
 Al2(SO4)3
 CaO
 Ca(OH)2
 CO2
 H2CO3
 CaCO3
 BaO
 Ba(OH)2
 P2O5
 H3PO4
 Ba3(PO4)2
5. Dặn dò :(2’)
Về nhà học bài và phân biệt được oxit , axit , bazơ , muối .
HD BTVN : 1,6 (SGK-130) ; 37.11 ; 37.16 ; 37.18 (SBT).
Chuẩn bị bài sau : Luyện tập ( axit - bazơ - muối )
- CT chung : MxAy 
- CTHH của muối gồm 2 phần :
 Kim loại Gốc axit
VD : Na2CO3 : Na = CO3
 KHCO3 : K - HCO3
- HĐ cá nhân nêu cách gọi tên của muối. áp dụng gọi tên các muối sau : 
 NaCl , KNO3 , K2SO3 , Fe(NO3)3 , Al2(SO4)3 , NaHCO3 , KH2PO4 .
- Tên muối : Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) 
 + tên gốc axit .
- VD: NaCl : Natri clorua ; KNO3 : Kali nitrat
 K2SO3 : Kali sunfit ; Fe(NO3)3 : Sắt(III) nitrat
 NaHCO3 : Natri Hiđrocacbonat ; Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
 KH2PO4 : Kali đihiđrophotphat.
Muối trung hoà
Muối axit
- Là muối mà trong gốc axit ko có
nguyên tử Hiđro.
 - VD: Na2SO4 , CaCO3 ,K2SO3
 - Là muối mà trong gốc axit có
nguyên tử Hiđro.
-VD: Ca(HCO3)2 , KHSO3 , NaHSO4
BT 1: Viết CTHH của các muối có tên sau :
a. Canxi nitrat : ; e. Bari cacbonat : 
 b. Canxi đihiđrophotphat : ; f. Nhôm nitrit : 
 c. Kali hiđrocacbonat : ; g. Natri đihiđrophotphat : 
 d. Sắt (III) sunfat : ; h. Magie clorua : 
 a. Canxi nitrat :Ca(NO3)2 ; e. Bari cacbonat : BaCO3
 b. Canxi đihiđrophotphat : Ca(H2PO4)2 ; f. Nhôm nitrit : Al(NO2)3 
 c. Kali hiđrocacbonat : KHCO3 ; g. Natri đihiđrophotphat : NaH2PO4
 d. Sắt (III) sunfat : Fe2(SO4)3 ; h. Magie clorua : MgCl2
 * BT 2 : Hãy điền vào ô trống ở bảng sau những CTHH thích hợp :
Oxit Bazơ
Bazơ tương ứng
Oxit axit
Axit tương ứng
Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
 K2O
 KOH
 N2O5
 HNO3
 Fe2O3
 SO2
 H2SO3
 Al(OH)3
 SO3
 CaO
 CO2
 H2CO3
 Ba(OH)2
 P2O5
 H3PO4

File đính kèm:

  • docTiet 57-H8.doc
Giáo án liên quan