Bài giảng Tiết 56 - Bài 34: Crom và hợp chất của crom (tiết 1)

 HS biết:

 - Vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất của crom.

 - Tính chất của các hợp chất của crom.

Viết PTHH của các phản ứng biểu diễn tính chất hoá học của crom và hợp chất của crom

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 56 - Bài 34: Crom và hợp chất của crom (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 56. Bµi 34
crom vµ hỵp chÊt cđa crom
Ngµy so¹n: 01/04/2009
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
12c1
12C2
12C3
12C4
I. Mơc tiªu bµi häc:
1. KiÕn thøc: HS biết:
 - Vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất của crom.
 - Tính chất của các hợp chất của crom.
2. Kü n¨ng:
Viết PTHH của các phản ứng biểu diễn tính chất hoá học của crom và hợp chất của crom
3. T­ t­ëng:
II. Ph­¬ng ph¸p:
§µm tho¹i kÕt hỵp khÐo lÐo víi thuyÕt tr×nh.
III. §å dïng d¹y häc:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
- Dụng cụ, hoá chất: Chén sứ, giá thí nghiệm, kẹp ống nghiệm, đèn cồn.
- Tinh thể K2Cr2O7, dung dịch CrCl3, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, tinh thể (NH4)2Cr2O7 
IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc
3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
10'
* Hoạt động 1
v GV dùng bảng tuần hoàn và yêu cầu HS xác định vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn.
v HS viết cấu hình electron nguyên tử của Cr.
v HS nghiên cứu tính chất vật lí của Cr trong SGK theo sự hướng dẫn của GV.
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ 
- Ô 24, nhóm VIB, chu kì 4.
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1 hay [Ar]3d54s1.
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
- Crom là kim loại màu trắng bạc, có khối lượng riêng lớn (d = 7,2g/cm3), t0nc = 18900C.
- Là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thuỷ tinh.
10'
* Hoạt động 2
v GV giới thiệu về tính khử của kim loại Cr so với Fe và các mức oxi hoá hay gặp của crom.
v C¸c em h·y viÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng chøng minh tÝnh chÊt cđa Cr?
v HS viết PTHH của các phản ứng giữa kim loại Cr với các phi kim O2, Cl2, S
- HS nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi sau: Vì sao Cr lại bền vững với nước và không khí ?
III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 
- Là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
- Trong các hợp chất crom có số oxi hoá từ +1 +6 (hay gặp +2, +3 và +6).
1. Tác dụng với phi kim 
2. Tác dụng với nước
Cr bền với nước và không khí do có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ ð mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt và dùng Cr để chế tạo thép không gỉ.
3. Tác dụng với axit
Cr + 2HCl CrCl2 + H2­
Cr + H2SO4 CrSO4 + H2­
% Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nguội.
10'
* Hoạt động 3
v Cho HS nghiên cứu SGK để tìm hiểu tính chất vật lí của Cr2O3.
v GV ?: Vì sao hợp chất Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá ?
v HS nghiên cứu SGK để tìm hiểu tính chất vật lí của Cr2O3.
v HS dẫn ra các PTHH để chứng minh Cr2O3 thể hiện tính chất lưỡng tính.
v HS nghiên cứu SGK để biết tính chất vật lí của Cr(OH)3.
v HS dẫn ra các PTHH để minh hoạ cho tính chất đó của hợp chất Cr3+.
IV – HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Hợp chất crom (III)
a) Crom (III) oxit – Cr2O3
v Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẩm, không tan trong nước.
v Cr2O3 là oxit lưỡng tính
Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
Cr2O3 + 6HCl2CrCl3 + 3H2
b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)3
v Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.
v Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
Cr(OH)3+ 3HCl CrCl3 + 3H2O
v Tính khử và tính oxi hoá: Do có số oxi hoá trung gian nên trong dung dịch vừa có tính oxi hoá (môi trường axit) vừa có tính khử (trong môi trường bazơ) 
2CrCl3 + Zn 2CrCl2 + ZnCl2
2Cr3+ + Zn 2Cr2+ + Zn2+
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
 + 3Br2 + 8OH + 6Br‒ + 4H2O
10'
* Ho¹t ®éng 4:
v Cho HS nghiên cứu SGK để biết được tính chất vật lí của CrO3.
v Cho HS viết PTHH của phản ứng giữa CrO3 với H2O.
v HS nghiên cứu SGK để biết được tính chất vật lí của CrO3.
v HS viết PTHH của phản ứng giữa CrO3 với H2O.
v HS nghiên cứu SGK để viết PTHH của phản ứng giữa K2Cr2O7 với FeSO4 trong môi trường axit.
2. Hợp chất crom (VI)
a) Crom (VI) oxit – CrO3
v CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
v Là một oxit axit
CrO3 + H2O H2CrO4 (axit cromic)
2CrO3 + H2O H2Cr2O7 (axit đicromic)
v Có tính oxi hoá mạnh: Một số chất hữu cơ và vô cơ (S, P, C, C2H5OH) bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
b) Muối crom (VI)
v Là những hợp chất bền.
 - Na2CrO4 và K2CrO4 có màu vàng (màu của ion )
 - Na2Cr2O7 và K2Cr2O7 có màu da cam (màu của ion )
v Các muối cromat và đicromat có tính oxi hoá mạnh.
v Trong dung dịch của ion luôn có cả ion ở trạng thái cân bằng với nhau:
4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
1. Viet PTHH của các phản ứng trong quá trình chuyển hoá sau:
 2. Khi đun nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48g O2 và 1 mol Cr2O3. Hãy viết phương trình phản ứng và xem natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn chưa ?
5. H­íng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
Xem trước bài ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyªn m«n duyƯt
Ngµy ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiet 56 - HH 12 CB.doc