Bài giảng Tiết 56: Axit axetic mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic (tiết 2)

 I. Tính chất vật lý

II. Cấu tạo phân tử

 III. Tính chất hoá học

 1. Axit axetic có tính chất của axit không?

2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic

 

 

ppt26 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 56: Axit axetic mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiên: Nguyễn Thị Xuân Chào mừng thầy cô và các em về dự tiết họcTrường trung học cơ sở An BìnhLớp 9A2Tiết 56: AXIT AXETIC MốI LIÊN Hệ GIữA ETILEN, RƯợU ETYLIC Và AXIT AXETIC(Tiết 2)I. Tính chất vật lýII. Cấu tạo phân tửIII. Tính chất hoá học1. Axit axetic có tính chất của axit không?2. Axit axetic tác dụng với rượu etylicIV_ ệÙNG DUẽNGQuan saựt hỡnh beõn vaứ cho bieỏt axit axetic coự nhửừng ửựng duùng gỡ?  1. Là nguyên liệu sản xuất trong công nghiêp :- Tơ nhân tạo - Dược phẩm- Phẩm nhuộm- Thuốc diệt côn trùng- Chất dẻo  2. Pha giấm ăn Các phương pháp điều chế axit axetic:Cách 1: ẹieàu cheỏ baống caựch oxihoựa butan (C4H10) Cách 2: Leõn men rửụùu etylic loaừngCH3 – CH2 –OH + O2  CH3 – COOH + H2O C4H10 + O2  CH3COOH + H2O4225xttoMen giaỏmV. Điều chế:KHOANH TRềN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Từ etilen cú thể điều chế được những chất nào sau đõy:Axit axeticRượu etylicAxetilen.Benzen.KHOANH TRềN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT 2. Từ rượu etylic cú thể điều chế được những chất nào sau đõy:Axit axeticEtilenAxetilen.Metyl cloruaKHOANH TRềN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT 3. Từ axit axetic cú thể điều chế được những chất nào sau đõy:Etilen.AxetilenRượu etylic.Etylaxetat.Hóy cho biết cụng thức cấu tạo thu gọn và đọc tờn mụ hỡnh phõn tử sau:Rượu etylic CH3 – CH2 – OH Hóy cho biết cụng thức cấu tạo thu gọn và đọc tờn mụ hỡnh phõn tử sau:Axit axetic CH3 – COOH Hóy cho biết cụng thức cấu tạo thu gọn và đọc tờn mụ hỡnh phõn tử sau:Etilen CH2 = CH2 Rượu etylic Axit axeticEtilenVậy etilen, axit axetic, etylaxetat, rượu etylic cú liờn hệ với nhau như thế nào? Chỳng cú thể chuyển đổi cho nhau khụng?Bài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC I.Sơ đồ liờn hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:Hoàn thành sơ đồ sau:axitMen giấmH2SO4đ, toaxit axeticetyl axetatetilenrượu etylic+ H2O+ O2 +C2H5OHCH2=CH2CH3-CH2-OHCH3-COOHCH3COOC2H5Bài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC I.Sơ đồ liờn hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:axitMen giấmH2SO4, toaxit axeticetyl axetatrượu etylicetilenViết phương trỡnh phản ứng minh họa:CH2 = CH2 + H2O CH3 – CH2 – OH + O2 CH3 – COOH + C2H5 – OH Xỳc tỏcMen giấmH2SO4 đ, toCH3 – CH2 – OH CH3 – COOH + H2OCH3 COOC2H5 + H2OBài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC II. BÀI TẬP: Chọn những từ thớch hợp thay vào cỏc chữ cỏi rồi viết cỏc PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi húa học sau:a/ A+ H2OXỳc tỏcCH3 – CH2 – OH + O2Men giấmBb/CH2 = CH2 dd Br2Trựng hợpDECH2 = CH2 CH3COOHBr – CH2 – CH2Br( - CH2 – CH2 - )nBài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC II. BÀI TẬP: Viết phương trỡnh phản ứng minh họa:a/ CH2 = CH2 + H2O CH3 – CH2 – OHXỳc tỏcCH3COOH + H2OCH3 – CH2 – OH + O2Men giấmb/ CH2 = CH2 + Br2Br – CH2 – CH2Br( - CH2 – CH2 - )n nCH2 = CH2p, toXỳc tỏcBài 1: Phương pháp 1: Các bước tiến hành - B1: Đánh số thứ tự 1, 2 cho mỗi lọ - B2: Lấy mỗi lọ 1 lượng nhỏ các chất cho vào bát sứ làm mẫu thử - B3: Nhúng quỳ tím vào lần lượt 2 mẫu thử + Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là CH3COOH +Còn lại mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là : dd C2H5OHPhương pháp 2: - B1: Đánh số thứ tự 1, 2 cho mỗi lọ - B2: Lấy mỗi lọ 1 lượng nhỏ các chất cho vào ống nghiệm làm mẫu thử B3: Cho Zn lần lựot vào 2 ống nghiệm đựng 2 mẫu thử trên.+ ống nghiệm nào có khí thoát ra là ống nghiệm đựng CH3COOH+ ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là C2H5OHPhương trình hoá học: CH3COOH + Zn -> (CH3COOH)2Zn + H2Bài tập 2:Nêu hai phương pháp hoá học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH.Hướng dẫn: - C vừa tác dụng với Na (kim loại), vừa tác dụng với Na2CO3 C là axit (phải có nhóm - COOH), vậy C là C2H4O2 : CH3COOH - A tác dụng được với Na A có nhóm – OH, vậy A là C2H6O : CH3 - CH2 - OH - B ít tan trong nước B là C2H4 : CH2 = CH2Bài tập 3: Có 3 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là: C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng: - Chất A và C tác dụng được với Na - Chất B ít tan trong nước - Chất C tác dụng được với Na2CO3 Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A, B, C.(1)(2)(3)Bài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC II. BÀI TẬP: Đốt chỏy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O a/ Hỏi trong A cú những nguyờn tố nào?b/ Xỏc định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A là so với hiđro là 23.Bài 4:Bài 46 MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETICII. BÀI TẬPCho biết:A + O2CO2 + H2O23g27g44ga/ A gồm cỏc nguyờn tố nào?b/ Tỡm CTPT của A Biết d A/H2 = 23gVậy hợp chất hữu cơ cú 3 nguyờn tố là C, H, OGiaỷiKhối lượng của nguyờn tố hiđro trong hợp chất A mH = = 3 g mC = = 12gKhối lượng của nguyờn tố oxi trong hợp chất A: mO = 23 - (12+3 ) = 8 gKhối lượng của nguyờn tố cacbon trong hợp chất A:b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A cú cụng thức là: (CxHyOz)n : x,y,z,n là số nguyờn dươngTa cú : x: y: z =A: (C2H6O)n MA = 23 x2 = 46 ( vỡ MA = dA/MH2 x MH2 )MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46Suy ra : n = 1Cụng thức phõn tử của A cần tỡm là C2H6O= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1Bài 5:Cho 22,4 lít khí etilen(đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen. Bài làm: = 22,4 / 22,4 = 1 ( mol )H2SO4nC2H4C2H4 + H2O CH3-CH2OH 1 1 1 ( mol )1 1Số gam CH3-CH2OH lý thuyết thu được là: 46 x 1= 46 (g)Thực tế lượng rượu thu được là: 13,8g.Vậy hiệu suất phản ứng là: 13,8/ 46 x 100% = 30%DAậN DOỉ Học nội dung ụn tập chương IV ( Từ bài 34 đến bài 46)Bài học hụm nay Chân thành cám ơn thầy cô và các em

File đính kèm:

  • pptngan axit axetic tiet 2.ppt