Bài giảng Tiết 52 - Bài 42: Hydrocacbon nhiên liệu
Phương trình phản ứng minh họa:
-Phản ứng thế: CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
-Phản ứng cộng : C2H4 + Br2(dd) C2H4Br2
-Phản ứng trùng hợp:
n CH2= CH2 xt,P,t0C -(CH2-CH2-)n
Phản ứng cộng: C2H2 + 2Br2 (dd) C2H2Br4
Chào mừng quý thầy côdự giờ thăm lớp 9/4Trò chơi giải ô chữTrò chơi giải ô chữ:11.Loại phản ứng nào dùng để điều chế ra polietilen? T R Ù N G H Ợ P22. Tên gọi của hợp chất hữu cơ mà trong công thưc chỉ chứa 1C ?M E T A N33.Tên gọi của hợp chất hữu cơ mà trong công thức có chứa 2C và 1 liên kết đôi?E T I L E N44.Tất cả các hidrocacbon đều tham gia phản ứng này?C H Á Y55.Phương pháp dùng để điều chế dầu nặng thành xăng?C R Ắ C K I N H66.Phản ứng chỉ xảy ra với hợp chất hữu cơ có liên kết đôi và liên kết ba?C Ộ N G77.Tên gọi của hợp chất hữu cơ trong công thức có mạch vòng gồm 6 nguyên tử C mà em đã học?B E N Z E N8.Chất mà cả etilen và axetilen cùng làm mất màu dung dịch của chất đó?8B R O M99.Tên gọi của hợp chất mà dân gian hay dùng để điều chế axetilen?Đ Ấ T Đ È N1010. Khí nào chiếm 20% không khí?O X I1111.Tên gọi của hợp chất hữu cơ mà trong công thức có chứa 2C và 1 liên kết ba?A X E T I L E NTừ khóa : HIDROCACBONTiết 52-Bài 42 Luyện tập chương 4HIDROCACBON-NHIÊN LIỆUTiết 52-Bài 42: Luyện tập chương 4HIDROCACBON-NHIÊN LiỆUI/. Kiến thức cần nhớ:MetanEtilenAxetilenBenzenCTPTCTCTĐặc điểm cấu tạoPhản ứng dặc trưngỨng dụng chínhCH4C2H4C2H2C6H6Phân tử chỉ có liên kết đơnPhân tử có 1 liên kết đôiPhân tử có 1 liên kết ba-mạch vòng 6 cạnh đều.-3liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôiPhản ứng thế-Phản ứng cộng.-Phản ứng trùng hợp-Phản ứng cộng-Phản ứng thế-Phản ứng cộng-Kích thích hoa quả mau chín.-Điều chế PE,PVC-Làm nhiên liệu.-Điều chế C,H2-Làm dmôi trong CN,phòng TN.-Sx chất dẻo, thuốc trừ sâu-Làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại.-Điều chế PVC,cao suTiết 52-Bài 42: Luyện tập chương 4HIDROCACBON-NHIÊN LiỆU Phương trình phản ứng minh họa: -Phản ứng thế: CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl-Phản ứng cộng : C2H4 + Br2(dd) C2H4Br2-Phản ứng trùng hợp: n CH2= CH2 xt,P,t0C -(CH2-CH2-)n Phản ứng cộng: C2H2 + 2Br2 (dd) C2H2Br4Phản ứng thế: C6H6 + Br2 (lỏng) Fe,toc C6H5Br + HBr-Phản ứng cộng: C6H6 + 3H2 Ni,t0C C6H12Tiết 52-Bài 42: Luyện tập chương 4 HIDROCACBON-NHIÊN LiỆUI/. Kiến thức cần nhớ:II/. Bài tập: Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: + Cl2 as C2H5Cl + HClb C2H4 + H2SO4 ,toC C2H5OHC. C3H8 + O2 toC +D. ? + C2H2 + Ca(OH)2????? C2H6 H2O5 3CO2 4H2OCaC2 2H2OBài tập 2:Có 3 lọ đựng 3 chất khí mất nhãn sau: C2H6 , C2H4 ,CO2. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt từng khí đựng trong mỗi lọ trên.Trả lời:-Dẫn từng chất khí qua dung dịch nước vôi trong:+ Khí làm đục nước vôi trong là : CO2CO2 + Ca(OH)2 CaCO3(r) + H2O+Còn lại là : C2H6 ,C2H4.-Dẫn các khí còn lại qua dung dihj nước brom:+Khí làm mất màu dung dịch brom là : C2H4 C2H4 + Br2 (dd) C2H4Br2+ Khí còn lại không có hiện tượng gì là : C2H6Bài tập 3: Đốt cháy 3g chất hữu cơ A thu được 8,8g khí CO2 và 5,4 g H2O.A.Trong hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?B. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40.Tìm CTPT của ACác bước giải bài toán:B1: - Từ mCO2 => mC -Từ mH2O => mHB2:-Tính tổng mC+mH:+ Nếu mC+mH =mA => A chỉ chứa 2 nguyên tố : C,H.+ Nếu mC +mH A chứa: C,H,OB3 : Lập CTTQ : CxHyOz+ Lập tỷ lệ :x/y =nC/nH =>tỉ lệ tối giản+Dựa vào phân tử khối của chất =>CTPT của chất a. nCO2 = 8,8/44 = 0,2 mol => nC = 0,2 mol => mC = 0,2.12 = 2,4gnH2O= 5,4/18 =0,3 mol => nH = 0,3.2 = 0,6gmC+mH = 2,4+0,6 = 3 g =mA => A có 2 nguyên tố C,H b. CTTQ của A : CxHy ta có : x/y =0,2/0,6 =1/3=> x= 1 , y=3 => CTPT của A có dạng : (CH3)n Vì PTK của A n A : CH3 (vô lý)n=2 => A: C2H6(nhận)Vậy CTPT của A là C2H6
File đính kèm:
- Copy of LUYEN TAP CHUONG 4.ppt