Bài giảng Tiết 52 - Bài 31: Sắt (tiết 2)
Giúp HS biết
- Vị trí, cấu tạo nguyên tử của sắt.
- Tính chất vật lí và hoá học của sắt.
- Viết PTHH của các phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của sắt.
- Giải được các bài tập về sắt.
Ch¬ng 7: TiÕt 52. Bµi 31 S¾t KHHH: Fe KLNT: 56 Ngµy so¹n: 23/03/2009 Gi¶ng ë c¸c líp: Líp Ngµy d¹y Häc sinh v¾ng mỈt Ghi chĩ 12c1 12C2 12C3 12C4 I. Mơc tiªu bµi häc: 1. KiÕn thøc: Giúp HS biết - Vị trí, cấu tạo nguyên tử của sắt. - Tính chất vật lí và hoá học của sắt. 2. Kü n¨ng: - Viết PTHH của các phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của sắt. - Giải được các bài tập về sắt. 3. T tëng: II. Ph¬ng ph¸p: §µm tho¹i kÕt hỵp khÐo lÐo víi thuyÕt tr×nh. III. §å dïng d¹y häc: - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Dụng cụ, hoá chất: bình khí O2 và bình khí Cl2 (điều chế trước), dây sắt, đinh sắt, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch CuSO4, ống nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm, kẹp sắt, IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1') 2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc. 3. Gi¶ng bµi míi: Thêi gian Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc sinh Néi dung 10' * Hoạt động 1 - GV dùng bảng HTTH và yêu cầu HS xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn. - HS viết cấu hình electron của Fe, Fe2+, Fe3+; suy ra tính chất hoá học cơ bản của sắt. I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4. - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar]3d64s2 ð Sắt dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+. 5' * Ho¹t ®éng 2: - Cho HS nghiên cứu SGK để biết được những tính chất vật lí cơ bản của sắt. - HS nghiên cứu SGK để biết được những tính chất vật lí cơ bản của sắt. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Là kim loại màu trắng hơi xám, có khối lượng riêng lớn (d = 8,9 g/cm3), nóng chảy ở 15400C. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ. 20' * Hoạt động 3: - HS đã biết được tính chất hoá học cơ bản của sắt nên GV yêu cầu HS xác định xem khi nào thì sắt thị oxi hoá thành Fe2+, khi nào thì bị oxi hoá thành Fe3+ ? - GV biểu diễn các thí nghiệm: + Fe cháy trong khí O2. + Fe cháy trong khí Cl2. + Fe tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng. - GV yêu cầu HS hoàn thành các PTHH: + Fe + HNO3 (l) + Fe + HNO3 (đ) + Fe + H2SO4(đ) - Cho HS nghiên cứu SGK để biết được điều kiện để phản ứng giữa Fe và H2O xảy ra. - HS tìm các thí dụ để minh hoạ cho tính chất hoá học cơ bản của sắt. - HS quan sát các hiện tượng xảy ra. Viết PTHH của phản ứng. - HS viết PTHH của phản ứng: Fe + CuSO4 - HS nghiên cứu SGK để biết được điều kiện để phản ứng giữa Fe và H2O xảy ra. III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Có tính khử trung bình. Với chất oxi hoá yếu: Fe Fe2+ + 2e Với chất oxi hoá mạnh: Fe Fe3+ + 3e 1. Tác dụng với phi kim a) Tác dụng với lưu huỳnh b) Tác dụng với oxi c) Tác dụng với clo 2. Tác dụng với dung dịch axit a) Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nóng Fe khử hoặc trong HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nóng đến số oxi hoá thấp hơn, còn Fe bị oxi hoá thành . § Fe bị thụ động bởi các axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội. 3. Tác dụng với dung dịch muối 4. Tác dụng với nước 5' * Ho¹t ®éng 4: -Cho HS nghiên cứu SGK để biết được trạng thái thiên nhiên của sắt - HS nghiên cứu SGK để biết được trạng thái thiên nhiên của sắt IV – TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN - Chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất, đứng hàng thứ hai trong các kim loại (sau Al). - Trong tự nhiên sắt chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất có trong các quặng: quặng manhetit (Fe3O4), quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2). - Có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. - Có trong các thiên thạch. 4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3') 1. Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ? A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, MgP C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag 2. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5P C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3 3. Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Zn C. FeP D. Al 4. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H2 (đkc) thi khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn B. FeP C. Al D. Ni 5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1') 1. Bài tập về nhà: 1 5 trang 141 (SGK) 2. Xem trước bài HỢP CHẤT CỦA SẮT V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng: chuyªn m«n duyƯt Ngµy ...... / ...... / 20 ...... ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 52 - HH 12 CB.doc