Bài giảng Tiết 51: Luyện tập chương IV: Hiđro cacbon - Nhiên liệu

MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC :

1.Kiến thức :

- Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon.

- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon.

2.Kĩ năng :

- Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu cơ.

B. CHUẨN BỊ :

* Giáo viên : Máy chiếu, phiếu học tập, giao cho học sinh ôn tập trước kiến thức đã được học.

 Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, hoạt động nhóm quan sát, hoạt động cá nhân.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 51: Luyện tập chương IV: Hiđro cacbon - Nhiên liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51: Ngày soạn: 16/03/2010
 Ngày giảng: 17/03/2010
luyện tập chương IV 
 hiđro cacbon - nhiên liệu
A. Mục tiêu của bài học :
1.Kiến thức : 
- Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon.
- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon.
2.Kĩ năng :
- Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu cơ.
B. Chuẩn bị :
* Giáo viên : Máy chiếu, phiếu học tập, giao cho học sinh ôn tập trước kiến thức đã được học.
 Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, hoạt động nhóm quan sát, hoạt động cá nhân.
* Học sinh : 
 Ôn tập các khái niệm cơ bản ở chương IV.
 Keỷ baỷng SGK/ 133 vaứo vụỷ baứi taọp.
 Laứm baứi taọp SGK/ 133
C. Nội dung tiến hành :
1. ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào bài mới )
3.Bài mới 
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ.
Củng cố những kiến thức đã học về hiđrocacbon 
Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon 
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Yêu cầu học sinh nhớ lại CTCT và tính chất hoá học của : mêtan, etilen, axêtilem và benzen
Thảo luận nhóm để hoàn thành bảng SGK/ 133
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Coõng thửực
caỏu taùo
C
H
H
H
H
H
H
H
H
 C = C
 H– C = C – H
ẹaởc ủieồm
caỏu taùo
Lieõn keỏt ủụn
Coự 1 lieõn keỏt ủoõi
Coự 1 lieõn keỏt ba
+Maùch voứng, 6 caùnh.
+3 lieõn keỏt ủụn vaứ 3 lieõn keỏt ủoõi xen keừ nhau.
Phaỷn ửựng
ủaởc trửng
Phaỷn ửựng theỏ 
Phaỷn ửựng coọng (laứm maỏt maứu dung dũch brom)
Phaỷn ửựng coọng (laứm maỏt maứu dung dũch brom)
Phaỷn ửựng theỏ vụựi brom loỷng. 
ệÙng duùng
chớnh
Laứm nhieõn lieọu trong ủụứi soỏng.
ẹieàu cheỏ nhửùa P.E, rửụùu etylic, 
Laứm nhieõn lieọu, ủieàu cheỏ P.V.C, cao su, 
Laứm dung moõi, saỷn xuaỏt chaỏt deỷo, thuoỏc trửứ sau, 
-Haừy vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng minh hoùa cho tửứng tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa caực hiủrocacbon treõn ?
-Phửụng trỡnh phaỷn ửựng minh hoùa:
askt
CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl 
C2H4 + Br2 à C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 à C2H2Br4
 Fe, t0 
C6H6 + Br2 à C6H5Br + HBr
Hoạt động 2 : Bài tập :
- Cuỷng coỏ caực phửụng phaựp giaỷi baứi taọp nhaọn bieỏt, xaực ủũnh coõng thửực hụùp chaỏt hửừu cụ.
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
-Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm laứm baứi taọp 1 SGK/ 133:
-Vieỏt coõng thửực caỏu taùo ủaày ủuỷ vaứ thu goùn cuỷa caực chaỏt hửừu cụ coự coõng thửực phaõn tửỷ sau: C3H8 ; C3H6 ; C3H4 
-Theo em trong caực chaỏt treõn chaỏt naứo coự phaỷn ửựng ủaởc trửng laứ phaỷn ửựng theỏ? Chaỏt naứo laứm maỏt maứu dung dũch brom ? 
-Haừy vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng xaỷy ra?
Khi viết công thức cấu tạo của 1 hợp chất hữu cơ ta cần lưu ý ở những điểm nào ?
Baứi taọp 2 SGK/ 133:
- Dửùa vaứo tớnh chaỏt hoựa hoùc ủaởc trửng cuỷa tửứng chaỏt, em haừy tỡm caựch phaõn bieọt 2 chaỏt khớ : CH4 vaứ C2H4 
Muốn giải bài tập nhận biệt dựa vào những yếu tố nào ?
 " Muốn nhận biết chất bằng phương pháp hoá học ta dựa vào tính chất hoá học đặc trng của chất.
Bài tập 4. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2 , 5,4 gam H2O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của hợp chất A.
-Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 4 SGK trang 133 theo caực bửụực:
+Bửụực 1: tỡm mC vaứ mH.
+Bửụực 2: ủaởt coõng thửực chung cuỷa A.
+Bửụực 3: laọp tổ leọ àx, y = ?
Em hãy tóm tắt bài toán ?
Trình bày cách giải các bước
Lửu yự: ủeà khoõng cho khoỏi lửụùng mol cuỷa chaỏt A, ta chổ coự theồ tỡm ủửụùc coõng thửực ủụn giaỷn cuỷa A. Muoỏn tỡm ủửụùc CTPT cuỷa A ta phaỷi bieọn luaọn.
 Muốn tìm công thức phân tử của các hợp chất hữư cơ ta tìm theo những bước nào ?
 -Từ khối lượng hoặc thể tích của CO2 và H2O ta tìm được khối lượng của C và H ( nếu có oxi mO= mhợp chất - mC - mH )
 - Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y ( z)
 - Biện luận để tìm ra CTPT
-Thaỷo luaọn nhoựm ủeồ giaỷi:
Giải
+C3H8 : 
H
H
H
H
H
H
H
 C - C - C - H
propan
+C3H6 : 
H
H
H
 C = C - C - H
H
H
propilen
H2C 
C H2
C H2
xiclopropan
+C3H4 : 
H
H
H
 C = C - C - H
propin
 C = C = C - H
H
H
H
propadien
HC 
C H
C H2
xiclopropen
à Chaỏt coự phaỷn ửựng ủaởc trửng laứ phaỷn ửựng theỏ laứ: C3H8
askt
C3H8 + Cl2 à C3H7Cl + HCl 
à Chaỏt laứm maỏt maứu dung dũch brom laứ: C3H6 vaứ C3H4 
C3H6 + Br2 à C3H6Br2
C3H4 + 2Br2 à C3H4Br4
Giải :
Daón 2 khớ qua dung dũch brom khí nào làm mất màu dung dịch brom là C2H4 .
PT : C2H4 + Br2 à C2H4Br2
Giải :
a. Ta coự: 
=
C
m
CO2 X 12
m
44
=
8,8 X 12
44
= 2,4 ( g)
=
H
m
H2O X 2
m
18
=
5,4X 2
18
= 0,6 ( g)
mO = mh/chất - mC - mH = 3 - 2,4 - 0,6 = 0
Vaọy A chổ coự 2 nguyeõn toỏ laứ: C vaứ H.
b. ẹaởt coõng thửực chung cuỷa A: CxHy
Ta coự: 
=
y
(mH : 1)
=
(2,4 : 12)
(0,6 : 1)
x 
(mC : 12)
0,2
0,6
= 
1
3
= 
CTPT cuỷa A coự daùng: (CH3)n 
Vỡ MA < 40 à 15n < 40 àn <2,67
Maứ n laứ soỏ nguyeõn dửụng, neõn:
+n =1 à CTPT cuỷa A laứ CH3: voõ lyự.
+n = 2 à CTPT cuỷa A laứ C2H6 
4. Dặn dò
Làm tiếp bài tập số 1, 2,3 SGK trang 133; 42.2, 42.3SBT.
Xem trước số lượng và nắm nội dung bài thực hành.
Trình bày tóm tắt cách tiến hành các thí nghiệm, hiện tượng hoá học?
Chuẩn bị mỗi nhóm một bản tường trình theo mẫu sau :
Nhóm:..... Lớp:... Bài thực hành: Tính chất của hiđro cacbon
TT
 Tên TN
Cách tiến hành TN
Hiện tượng quan sát
Viết phương trình ( nếu có)

File đính kèm:

  • docTiet 51 LUYEN TAP CHUONG IV.doc