Bài giảng Tiết 51 : Bài luyện tập 6 (tiếp theo)

. Kiến thức :

- HS được ôn lại những kiến thức cơ bản như tính chất vật lí ,hoá học , điều chế và

 ứng dụng của H2 .

- Củng cố lại các khái niệm phản ứng oxi hoá -khử ,sự oxi hoá , sự khử , chất oxi hoá

 chất khử , phản ứng thế .

2. Kỹ năng :

- Rèn kỹ năng viết phương trình hoá học về tính chất hoá học và điều chế H2 .

- Rèn cho HS kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH .

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 51 : Bài luyện tập 6 (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 5-3-07
NG: 9-3(8D)
	Tiết 51 : bài luyện tập 6
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS được ôn lại những kiến thức cơ bản như tính chất vật lí ,hoá học , điều chế và
 ứng dụng của H2 .
Củng cố lại các khái niệm phản ứng oxi hoá -khử ,sự oxi hoá , sự khử , chất oxi hoá
 chất khử , phản ứng thế .
2. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng viết phương trình hoá học về tính chất hoá học và điều chế H2 .
Rèn cho HS kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH .
3. Thái độ :
 Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi viết CTHH và PTHH .
II. Chuẩn bị của GV - HS :
- GV : phiếu học tập (hoặc giấy trong ,máy chiếu ) hoặc bảng phụ
- HS : Ôn lại Các kiến thức cơ bản của H2 và phản ứng oxi hoá khử .
III. Tiến trình bài giảng :
1. ổn định lớp : 
2. Hoạt động dạy – học :
TG
HĐ của GV – HS
Nội dung
15’
24’
 HĐ 1 : 
- HS : HĐ nhóm 2 (3’) .
? Nêu tính chất vật lí ,hoá học,điều chế 
 trong phòng TN của H2 ?
? Nhắc lại các khái niệm phản ứng thế , 
 phản ứng oxi hoá khử , chất khử , chất oxi 
 hoá, sự oxi hoá và sự khử .
- Đại diện nhóm báo cáo KQ 
+Nhóm khác NX,bổ sung ý kiến .
- GV: NX và đánh giá cho điểm.
 HĐ 2 :
- HS HĐ cá nhân lam BT 1 vào vở 
+ Một HS lên bảng làm .
+HS khác NX,bổ sung ý kiến .
+GV: NX , đánh giá KQ .
- HS : HĐ nhóm 2(3’) làm BT 2(SGK-118)
+Đại diện nhóm báo cáo KQ 
+Nhóm khác NX,bổ sung.
-GV NX,đánh giá KQ.
HS: làm nhanh BT 3 báo cáo KQ .
GV:NX.đánh giá KQ .
- HS HĐ cá nhân làm BT 4 
+Lập PTHH của các phản ứng sau
a.Kẽm+Axit sunfuricKẽm sunfat+ Hiđro
b. Sắt (II) oxit + Hiđro Sắt + nước
c. Nhôm + Oxi Nhôm oxit .
d. Kali Clorat Kali clorua + oxi .
+ Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản 
 ứng nào?
 ? Biểu diễn sự khử,sự oxi hoá.Cho biết chất oxi hoá chất khử ?
1 HS lên bảng làm .
HSkhác NX,bổ sung ý kiến.
- GV:NX,đánh giá KQ.
- HĐ nhóm 4 làm BT báo cáo KQ ra 
 giấy trong :
 Dẫn 2,24 l H2(đktc) vào 1 ống có chứa 12 g CuO đã nung tới nhiệt độ thích hợp.Kết thúc TN còn lại a (g) chất rắn.
a. Tính khối lượng nước tạo thành sau pư ?
b. Tính khối lượng a ?
+ HS trao đổi thảo luận làm BT 
+ Đại diện nhóm báo cáo KQ.
+Nhóm khác NX,bổ sung ý kiến .
- GV: NX,đánh giá KQ .
I. Kiến thức cần nhớ :
 (SGK-118 ).
II. Bài tập :
 BT 1: (SGK-118)
a. 2H2 + O2 2H2O (p/ư h2)
b. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 
c. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
d. PbO + H2 Pb + H2O 
- Cả a,b,c,d đều là phản ứng oxi-hoá khử vì đều có đồng thời sự oxi hoá và sự khử
- a là phản ứng hoá hợp vì có một chất 
 tạo thành từ 2 chất ban đầu .
- b,c,d là phản ứng thế vì H2 đã thay thế
 vào vị trí của Fe,Pb để tạo ra H2O .
 BT 2 (SGk-118)
 Dùng que đóm đang cháy cho voà 3 lọ
nếu :
- Que đóm cháy to hơn là lọ đựng oxi
- Que đóm cháy bình thường là lọ đựng 
 không khí .
- Lọ bắt lửa cháy với ngọn lửa màu 
 xanh nhạt là lọ đựng H2 .
 BT 3: (SGK-118)
 KQ đúng : C 
 BT 4 :
a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
b. FeO + H2 Fe + H2O
c. 4Al + 3O2 2Al2O3 .
d. 2KClO3 2KCl + 3O2
Pư a,b là phản ứng thế .
Pư c là phản ứng hoá hợp.
Pư d là phản ứng phân huỷ.
Pư a,b,c,d là pư oxi hoá-khử .
 BT 4 :
a. Số mol H2 và CuO ban đầu là :
 (mol)
 (mol)
 CuO + H2 Cu + H2O
 1 mol 1mol 1 mol 1 mol
-Xét tỷ lệ : 
 Vậy CuO dư sau phản ứng .
-số mol H2O tạo thành và số mol CuO phản ứng : (mol)
- Khối lượng nước tạo thành là :
 (g)
b. Số mol CuO dư sau phản ứng :
 (mol)
Khối lượng a là :(gồm khối lượng Cu và CuO dư )
 (g)
3. Củng cố – dặn dò: (2’)
Về học bài từ đầu chương và làm BT 4,5,6 (SGK-119) ; 33.7 ; 33.8(SBT)
Chuẩn bị bài sau: Bài thực hành số 5 Đọc trước nội dung bài
4. Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
- HS HĐ cá nhân làm BT 4 Tiết 51-H8
+Lập PTHH của các phản ứng sau
a.Kẽm+Axit sunfuricKẽm sunfat+ Hiđro
b. Sắt (II) oxit + Hiđro Sắt + nước
c. Nhôm + Oxi Nhôm oxit .
d. Kali Clorat Kali clorua + oxi .
 ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
 ? Biểu diễn sự khử,sự oxi hoá.Cho biết chất oxi hoá chất khử ?
a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
b. FeO + H2 Fe + H2O
c. 4Al + 3O2 2Al2O3 .
d. 2KClO3 2KCl + 3O2
Pư a,b là phản ứng thế .
Pư c là phản ứng hoá hợp.
Pư d là phản ứng phân huỷ.
Pư a,b,c,d là pư oxi hoá-khử .
- HĐ nhóm 4 làm BT báo cáo KQ ra giấy trong :
 Dẫn 2,24 l H2(đktc) vào 1 ống có chứa 12 g CuO đã nung tới nhiệt độ thích hợp.Kết thúc TN còn lại a (g) chất rắn.
a. Tính khối lượng nước tạo thành sau pư ?
b. Tính khối lượng a ?
 BT 4 :
a. Số mol H2 và CuO ban đầu là :
 (mol)
 (mol)
 CuO + H2 Cu + H2O
 1 mol 1mol 1 mol 1 mol
-Xét tỷ lệ : 
 Vậy CuO dư sau phản ứng .
-số mol H2O tạo thành và số mol CuO phản ứng : (mol)
- Khối lượng nước tạo thành là : 
 (g)
b. Số mol CuO dư sau phản ứng : (mol)
Khối lượng a là :(gồm khối lượng Cu và CuO dư ) 
 (g)

File đính kèm:

  • docTiet 51-H8.doc