Bài giảng Tiết 50 : Điều chế hiđro – phản ứng thế (tiết 1)

/ Kiến thức :

· HS hiểu nguyên liệu , phương pháp cụ thể điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm , biết nguyên tắc điều chế khí hiđro trong công nghiệp.

· Hiểu được phản ứng thế là PTHH giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất .

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 50 : Điều chế hiđro – phản ứng thế (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/03/09 Tiết 50 : ĐIỀU CHẾ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ 
MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
HS hiểu nguyên liệu , phương pháp cụ thể điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm , biết nguyên tắc điều chế khí hiđro trong công nghiệp.
Hiểu được phản ứng thế là PTHH giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất .
 2/ Kĩ năng :
HS có khả năng lắp được dụng cụ điều chế khí hiđro từ axit và kẽm , biết nhận ra hiđro bằng que đóm đang cháy và thu hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước .
CHUẨN BỊ :
1/ Hoá chất : Kẽm viên , dung dịch HCl
2/ Dụng cụ : 
 + Dụng cụ điều chế khí H2 như hình 5.4 sgk : ống nghiệm ,nút cao su có ống 
 dẫn đầu vuốt nhọn, que đóm đèn cồn , kính đồng hồ, kẹp ống nhỏ giọt .
 + Dụng cụ điều chế khí H2 như hình 5.5 sgk ( GV)
LÊN LỚP :
1/ Oån định :
2/ Kiểm tra bài cũ : 
 + Hãy lập PTHH hiđro khử Fe2O3 .Tại sao phản ứng có tên là phản ứng oxi 
 hoá- khử ? Cho biết chất khử , chất oxi hoá ? Giải thích ?
 + Bài tập 2 grang 113 sgk .
3/ Bài mới :
Bài ghi
Giáo viên
Học sinh
I)Điều chế hiđro :
1. Trong phòng thí nghiệm
- Nguyên liệu : Axít HCl,
H2SO4, Kim loại Zn, Fe, Al
- PTHH :
Zn(r)+ 2HCl(dd)à 
 ZnCl2(dd) + H2 (k)
Fe(r) + H2SO4 (dd) à
 FeSO4 (dd) + H2 (k)
- Cách thu : Đẩy nước hoặc đẩy không khí .
- Nhận ra H2 bằng que đóm đang cháy : H2 cháy với ngọn lửa màu xanh .
2. Trong công nghiệp:
-Điện phân nước trong bình điện phân .
2H2O điện phân 2H2 +O2 
- Dùng than khử oxi của H2O trong lò khí than .
C(r)+ H2O(l) to 
 H2(k) +CO (k)
II) Phản ứng thế :
Là PTHH trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất .
Ví dụ :
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
Fe + CuCl2à FeCl2 + Cu
HOẠT ĐỘNG 1 :
-GV: yêu cầu HS đọc sgk phần 1.1a trang 114.
-HS quan sát dụng cụ được lắp sẵn trên bàn GV,nhóm HS làm thí nghiệm điều chế hiđro theo hướng dẫn của Gv
-GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi được ghi sẵn trên bảng phụ :
+Có hiên tượng gì xảy ra khi cho kẽm vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl?
+Khí thoát ra có làm cho than hồng của que đóm bùng cháy không?
+Có hiện tượng gì khi cô cạn giọt dd trong ống nghiệm?
-GV khi cô cạn giọt dd trong ống nghiệm, chất rắn màu trắng là Kẽm clorua(ZnCl2)
các em hãy lập PTHH của phản ứng vừa thực hiện ?
-GV thông báo để điều chế H2 có thể thay dung dịch HCl bằng H2SO4 loãngvà thay kẽm bằng Fe, Al
-GV chúng ta có thể điều chế H2 với lượng lớn ,yêu cầu HS quan sát GV làm thí nghiệm ,thu H2 theo 2 cách 
HOẠT ĐỘNG 2:
-GV : có thể điều chế H2 trong công nghiệp theo cách như trong PTN được không ?
-Nguồn nguyên liệu sản xuất H2 trong công nghiệp là gì ?
-GV yêu cầu HS đọc sgk
HOẠT ĐỘNG 3:
-GV : Yêu cầu HS viết PTHH
đièu chế H2 từ Fe và dd H2SO4
loãng.
-GV :Trong phản ứng trên nguyên tử của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử nào của axit ? à phản ứng thế .
-GV yêu cầu HS định nghĩa phản ứng thế ?
-HS đọc sgk, lớp theo dỏi SGK.
-HS quan sát cách lắp dụng cụ.
-HS nhóm thực hiện thí nghiệm theo hướng dẫn của GV.
-Trong thời gian thí nghiệm HS quan sát và ghi lại những hiện tượng xảy ra trong từng giai đoạn.
-HS thảo luận và lần lượt trả lời từng câu hỏi khi thí nghiệm hoàn tất .
-HS viết PTHH trên bảng 
-HS quan sát GV làm thí nghiệm .
-HS tìm hiểu thảo luận phát biểu.
-HS đọc sgk
-HS viết PTHH trên bảng.
-HS suy nghĩ trả lời cá nhân
-HS định nghĩa phản ứng thế. 
4/ Củng cố : Bài tập 1,2 trang 117 sgk ( làm theo nhóm )
5/ Kiểm tra đánh giá : Bài 33.7 trang 41 sbt .
6/ Về nhà : Học thuộc bài phần ghi nhớ , làm bài tập 1,2,3,4,5 vào vở bài tập
 Chuẩn bị : Học lại phần kiến thức cần nhớ như ở bài 34 tiết luyện tập .
 Thúc Đào 

File đính kèm:

  • doc50h8.doc
Giáo án liên quan