Bài giảng Tiết 49 - Bài 42: Luyện tập chương 4: Hidrocacbon
- MỤC TIÊU BÀI HỌC
1: Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức đã học về hiđrôcacbon.
- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđrôcacbon.
2: Kỹ năng:
- Củng cố các phương pháp giải bài tập hận biết , xác định công thức hợp chất hữu cơ.
II- CHUẨN BỊ
Ngày soạn : 3/3/2009 Ngày giảng: 5/3/2009 Tiết 49 ; bài 42 Luyện tập chương 4. Hidrocacbon. Kiển thức đã biết có liên quan Kiến thức mới cần được hình thành cho HS - Tính chất hốa học củ a các hợp chất hidrocacbon. Mêtan, etilen, axtilen, benzen. I- Mục tiêu bài học 1: Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học về hiđrôcacbon. - Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđrôcacbon. 2: Kỹ năng: - Củng cố các phương pháp giải bài tập hận biết , xác định công thức hợp chất hữu cơ. II- Chuẩn bị Đồ dùng dạy học chủ yếu . a) Giáo viên . Bảng phụ ghi nd: Mê tan Etilen A xêtilen Benzen Công thức cấu tạo Đặc điểm cấu tạo Phản ứng đặc trưng b) HS chuẩn bị nd ôn tập (GV đã nhắc HS ) 2. Phương pháp dạy học chủ yếu. Phương pháp hoạt động nhóm, vấn đáp III- Hoạt động dạy học 1: ổn định tổ chức: 9a 9b 9c 2: Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3:Bài mới. Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ. Mục tiêu:HS nhớ lại và khắc sâu các kiến thức đã học về các hiđrôcacbon. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS hoạt động nhóm để hoàn thiện nd phiếu học tập. - HS thảo luận hnóm để hoàn thiện phiếu học tập đ đại diện nhóm báo cáo , HS các nhóm khác nhận xét bổ sung đáp án đúng. I. Kiển thức cần nhớ Mê tan Etilen A xêtilen Benzen Công thức cấu tạo CH4 CH2=CH2 CHºCH Đặc điểm cấu tạo Liên kết đơn Có một liên kết đôi Có một liên kết ba Mạch vòn 6 cạnh khép kín 3liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn. Phản ứng đặc trưng Phản ứng thế Phản ứng cộng (mất màu d d Brôm) Phản ứng cộng (mất màu d d Brôm) - Phản ứng thế với Brôm lỏng. - Phản ứng cộng GV yêu cầu HS viết các PTHH minh hoạ cho các phản ứng đặc trưng. Lưu ý +Nếu còn thời gian thì GV cho HS nhận xét và tự sửa lỗi +Nếu hết thời gian thì GV chủ động cùng với HS sửa lỗi.? HS hoạt động nhóm bàn để viế các PTHH minh họa. CH4 +Cl2 đ CH3Cl +HCl C2H4 +Br2 đ C2H4Br2 C2H2+2Br2 đ C2H2Br4 C6H6 +Br2 đ C6H5Br +HBr Hoạt động 2. Giải bài tập. Mục tiêu : HS giải được các bài tập trong sgk và sbt. - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân. Làm bài tập số 2 - GV gọi 1 HS lên bảng làm , HS dưới lớp nhận xét và đưa ra đáp án đúng. - GV gợi ý HS cách làm bài tập 2. - 2 chất có tính chất hoá học nào khác nhau đ Phương pháp làm bài tập. - Có thể căn cứ vào tính chất khác nhau đó để phân biệt 2 chất trên không? - Nêu cách tiến hành? - Gv yêu cầu HS làm bài tập 4 tại lớp. +GV gợi ý HS xác định thành phần của hợp chất A dựa vào các sản phẩm của phản ứng cháy. +Dựa vào khối lượng các sản phẩmthu được để tính phân tử khối của A và xác định CTCT của A. +Từ CTCT của A yêu cầu HS khẳng định hợp chhát A có làm mất màu d d brôm hay không. +Yêu cầu HS viết PTHH của A với clo khi có ánh sáng. - 1 HS lên bảng làm bài tập , HS dưới lớp tự làm và nhận xét kết quả trên bảng. - HS dưới sự hd của GV làm bài tập và lên bảng chữa. HS nghe GV hd và làm bài tập ngay tại lớp. 1HS (khá,giỏi)lên bảng làm. II. Luyên tập. Bài tập 2. tr 133 + Dẫn hai luồng khí riêng biệt vào dung dịch nước brôm. + Chất khí lamg dd brôm mất màu dần là khí C2H4 còn CH4 không tham gia phản ứngvà không làm mất màu d d brôm. PTHH: C2H4 +Br2 đ C2H4Br2. 2 . Bài tập 4 Giải: A:Vì trong sản phẩm có nước và khí cacbonic nên trong hợp chất A có các nguyên tố:cacbon và hiđrô. B: Đặt công thúc của hợp chất A là: CxHy mc=(8,8:44).12=2,4(g) ịnC=2,4:12=0,2(mol) mH=(5,4:18).2=0,6(g) ịnH=0,6:1=0,6(mol). Ta có tỉ lệ: x:yÛ0,2:0,6Û2:6. Vậy CTCT của hợp chất A là: C:Chất A không làm mất màu d d brôm vì không có liên kết đôi. D:PTHH: C2H6 +Cl2 đ C2H5Cl +HCl IV. Củng cố - Đánh giá - GV nhắc lại nội dung chương 4 về các hợp chất hữu cơ. V. Dặn dò - Bài 3 SGK và các bài tập trong sách bài tập. - Kẻ bản tường trình, chuẩn bị kiển thức thực hành.
File đính kèm:
- H H 9 tiet 49.doc