Bài giảng Tiết 47: Nhôm và hợp chất của nhôm
I. Mục tiêu bài học:
1.Về kiến thức: HS biết :
- Vị trí cấu hình e lớp ngoài cùng , tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và ứng dụng của nhôm
- Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: pư với phi kim, dd axit, nước,dd kiềm, oxit kim loại.
- Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy
Ngày soạn Ngày dạy Lớp Sĩ số /2/2011 12D 15/1/2011 /1/2011 12E /2/2011 12C Tiết 47: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM I. Mục tiêu bài học: 1.Về kiến thức: HS biết : - Vị trí cấu hình e lớp ngoài cùng , tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và ứng dụng của nhôm - Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: pư với phi kim, dd axit, nước,dd kiềm, oxit kim loại. - Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy 2.Về kĩ năng : -Viết các phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa họccủa nhôm - Tính thành phần phần trăm về khối lượng nhôm trong hỗn hợp kl phản ứng. -Nhận biết ion nhôm, sử dụng bảo quản hợp lí các đồ dùng bằng nhôm -Đề ra các biện pháp sử lí chất thải trong phòng thí nghiệm 3.Về thái độ: - Ý thức được ảnh hưởng của môi trường tới sinh hoạt con người và tác động của con người tới môi trường. - Thấy được tầm quan trọng của kim loại trong đời sống SX II. Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của GV: Ống nghiệm, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, nhôm lá, ddHCl, H2SO4, NaOH, NH3, HgCl2 2.Chuẩn bị của HS: Ôn tập cấu hình e nguyên tử. III. Tiến trình bài giảng : 1. Kiểm tra bài cũ : - Không kiểm tra 2. Nội dung bài học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Nghiên cứu Vị trí của nhôm trong BTH GV: Cho HS sử dụng BTH tìm vị trí của nhôm HS: Nêu vị trí của nhôm từ đó viết cấu hình e , xác định số e lớp ngoài cùng → dự đoán nhôm có tính khử mạnh chỉ có số oxi hóa +3 trong các hợp chất GV: Cho HS tìm hiểu SGK và từ thực tế nêu tính chất vật lí của nhôm Hoạt động 3:Nghiên cứu Tính chất hóa học: GV: Cho HS từ cấu tạo dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nhôm là tính khử HS; Viết các phương trình phản ứng minh họa GV: Cho HS quan sát Thí nghiệm Al + Oxi Nhôm + PK + Axit không có tính oxi hóa + Axit có tính oxi hóa GV: Thông báo Al thụ động trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội HS: Làm thí nghiệm Al + Axit Nhôm khử nhiều ion kim loại trong oxit , ở nhiệt độ cao HS: Viết pthh Trong thực tế trên bề mặt của nhôm có một lớp Al2O3 rất mỏng, bền ,mịn không cho nước và khí thấm qua GV:Khi không có màng xit bảo vệ Al tác dụng với nước Với dd kiềm tạo NaAlO2 muối tan HS: Viết các phản ứng minh họa GV: Khi sử dụng đồ bằng nhôm tránh để tiếp xúc với dd kiềm Hoạt động 3:Nghiên cứu Ứng dụng và tt tự nhiên: GV: Cho HS nghiên cứu SGK nêu: Ứng dụng của nhôm - TT tồn tại trong tự nhiên của nhôm HS: trả lờitheo câu hỏi của GV Hoạt động 4:nghiên cứu Sản xuất nhôm: GV: Cho HS nêu: - Nguyên liệu SX nhôm - Phương pháp Sx nhôm HS: Viết PT phản ứng điện phân , cho biết các chất thu được ở điện cực và phản ứng xảy ra ở điện cực GV: Giới thiệu h 6.6 SGK Khí oxi ở nhiệt độ caođốt cháy C thành CO2 và CO sau một thời gian phải thay cực dương A. Nhôm: I.Vị trí trong BTH, Cấu hình e nguyên tử: Nhôm(Al) ở ô 13 thuộc nhóm IIA, chu kì 3 trong BTH Cấu hình e : 1S22s22p63s23p1 [Ne] 3s23p1 Nhôm dễ nhường e nên có số oxi hóa +3 trong các hợp chất II. Tính chất vật lí: - Nhôm là kim loại màu trắng bạc - Nhiệt độ nóng chảy 6600C, mềm, dẻo - Nhôm là kim loại nhẹ D= 2,7g/cm3 - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt III. Tính chất hóa học: Nhôm là KL có tính khử mạnh sau KLK và KLKT Al → Al3+ + 3e 1.Tác dụng với phi kim: nhôm khử dễ dàng phi kim → ion âm a) Với halogen: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 b) Với Oxi: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 c) Với lưu huỳnh: 4Al + 3S → 2Al2S3 2. Tác dụng với dd axit: a) DD axit HCl và H2SO4 loãng: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O b) dd HNO3 và H2SO4 đặc nóng: Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 +NO + 2H2O 2Al+6 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O - Al thụ động trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội 3.Tác dụng với oxit kim loại: - Nhôm khử nhiều ion kim loại trong oxit 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr 4.Tác dụng với nước : 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 5. Tác dụng với dd kiềm: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 2Al+ 2NaOH +2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 IV. Ứng dụng và TT tự nhiên: 1.Ứng dụng: -Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, otô, - Xây dựng và trang trí nội thất. -dụng cụ nhà bếp - Hàn đường ray 2.Trong tự nhiên: Tồn tại ở dạng hợp chất Đất xét: Al2O3.2SiO2.2H2O Mica: K2O.Al2O3.6SiO2 Boxit: Al2O3 .2H2O Criolit: 3NaF. AlF3 V. Sản xuất: 1.Nguyên liệu: Quặng Boxit Al2O3 .2H2O có lẫn SiO2 → loại bỏ SiO2 → Al2O3 2.Điện phân nhôm oxit nóng chảy: 2Al2O3 4Al + 3O2 Cực âm(katôt) Al3+ + 3e → Al Cực dương(anôt) 2O2- → O2 + 4e 3. Củng cố- Luyện tập: HS nhắc lại nội dung chính của bài Tính chất hóa học của nhôm GV: Nhấn mạnh kim loại nhôm không có tính lưỡng tính, hợp chất của nhôm mới có tính lưỡng tính 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học thuộc lí thuyết - Làm bài tập 1,2,3 SGK - Chuẩn bị phần Hợp chất của nhôm Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tổ trưởng
File đính kèm:
- Tiet 47- nhom.doc