Bài giảng Tiết 46: Kiểm tra viết (tiếp)
Mục tiêu: - Đánh giá chất lượng học tập của h/s qua giờ kiểm tra với nội dung là: T/c hoá học của oxi & không khí , x/đ thành phần định tính & định lượng của không khí.
- Rèn luyện kĩ năng : Đọc tên , viết công thưc hoá học của oxit , tính khối lượng , thể tích.
II. Ma trận ra đề:
Soạn: Giảng: Tiết 46 Kiểm tra viết I. Mục tiêu: - Đánh giá chất lượng học tập của h/s qua giờ kiểm tra với nội dung là: T/c hoá học của oxi & không khí , x/đ thành phần định tính & định lượng của không khí. - Rèn luyện kĩ năng : Đọc tên , viết công thưc hoá học của oxit , tính khối lượng , thể tích. II. Ma trận ra đề: Cấp độ tư duy ND kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức độ thấp Vận dụng ở mức độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phân loại oxit 1 C1(1,2) 2. Phản ứng hoá học & phản ứng phân huỷ 1 C1(3) 3,0 C2 3. Lập công thức hoá học 0,5 C1(4) 4. Bài tập tính định lượng O,5 C1(5) 3,0 C3.a 1,0 C3.b Tổng số điểm 2,0 4,0 4,0 Tỉ lệ 20% 40% 40% Họ tên: Kiểm Tra 45 phút Lớp: Môn : Hoá Điểm. Lời phê cô giáo đề 1 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu I: (1,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Các oxit bazơ: A. SO3 , KOH , H2SO4 , CaO , CO2 B. CaO , Fe2O3 , CuO , Na2O , BaO C. NaOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , KOH , Mg(OH)2 D. SO2 , SO3 , P2O5 , SiO2 , CO2 2/ Các oxit axit: A. SO3 , KOH , H2SO4 , CaO , CO2 B. CaO , Fe2O3 , CuO , Na2O , BaO C. NaOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , KOH , Mg(OH)2 D. SO2 , SO3 , P2O5 , SiO2 , CO2 3/ Có các phản ứng hóa học sau: 1. CaCO3 CaO + CO2 2. 4P + 5O2 2P2O5 3. CaO + H2O Ca(OH)2 4. H2 + HgO Hg + H2O 5. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 6. 2KMnO4 __> K2MnO4 + MnO2 + O2 Nhóm chỉ gồm các phản ứng phân huỷ là: 1 , 2 B. 3 , 4 C. 5 , 6 D. 1 , 6 4/ Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit của nitơ là 7 : 20. Công thức của oxit là: N2O B. N2O3 C. NO2 D. N2O5 Hãy chọn đáp số đúng 5/ Cho 28,4 gam đi photpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90 gam H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4 . Khối lượng axit photphoric H3PO4 tạo thành là: 75g B. 78g C. 78,4g D. 90g II. Phần tự luận(7 điểm) Câu II. Viết 6 phương trình phản ứng hoá hợp. Câu III: Đốt cháy photpho trong bình đựng 6,72 lít oxi (đktc) thu được 14,2 gam P2O5 (điphotpho pen taoxit) a.Tính số gam photpho tham gia phản ứng b.Tính sồ gam chất dư (Cho P=31; O=16) Họ Tên: Kiểm Tra 45 phút Lớp: Môn : Hoá Điểm. Lời phê cô giáo đề 2 I. Phần trắc nghiệm Câu I: Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Các dãy chất sau, dãy nào toàn là oxit axit A. SO2 , CO2 , N2O5 , SiO2 , P2O5 , SO3 B. CaCO3 , CO2 , SO2 , MgO , HClO , NaOH C. SO3 , H2SO4 , NO2 , Al2O3 , PbO , Ag2O D. Tất cả đều sai 2/ Các dãy chất sau, dãy nào toàn là oxit bazơ A. SO2 , CO2 , N2O5 , SiO2 , P2O5 , SO3 B. CaCO3 , CO2 , SO2 , MgO , HClO , NaOH C. CaO , Na2O , ZnO , Al2O3 , PbO , Ag2O D. Tất cả đều đúng 3/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Oxit là hợp chất trong phân tử có nguyên tố oxi B. Oxit là hợp chất do 2 nguyên tố tạo nên trong đó có nguyên tố oxi x C. Oxit là hợp chất do đơn chất oxi tạo nên với đơn chất khác D. A và B đúng 4/ Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp , phản ứng phân huỷ 1. 2HgO 2Hg + O2 2. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 4. CaCO3 CaO + CO2 5. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 6. C + O2 CO2 7. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 8. 4Fe + 3O2 2Fe2O3 9. CO2 + 2Mg 2MgO + C 10. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O a) Phản ứng hoá hợp là: A1: 2, 6, 8 A2: 2, 6, 7, 8, 9 A3: 2, 6, 8, 10 A4: 1, 4, 5, 6, 8, 9 b) Phản ứng phân huỷ là: B1: 1, 2, 7, 9 B2: 4, 5, 6, 10 B3: 1, 4 B4: Tất cả đều sai 5/ Bột nhôm cháy theo phản ứng: Nhôm + khí oxi Nhôm oxit ( Al2O3 ) Cho biết khối lượng nhôm đã phản ứng là 54 gam và khối lượng nhôm oxit sinh ra là 102 gam. Vậy thể tích oxi đã dùng là thể tích nào sau đây: A. 33lít B. 34lít C. 33,6lít D. 40,6lít II. Phần tự luận Câu II: Viết 3 phương trình hoá học của phản ứng phân huỷ, 3 phương trình phản ứng hoá hợp. Câu III: Trộn 5,6 lít Hiđrô và 5,6 lít oxi rồi đốt cháy. Hỏi sau phản ứng khí nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ? Bao nhiêu gam nước tạo thành ? (cho:H=1, O=16) đáp án đề chẵn Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 3 điểm 1 – B 2 – D 3 – a: D 4 – D 5 – C 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 Câu 2 2 điểm S + O2 à SO2 4P + 5O2 2P2O5 CaO + H2O Ca(OH)2 C + O2 -> CO2 Na2O + H2O -> NaOH Cu + O2 à CuO O,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 4 điểm 4P + 5O2 2P2O5 124g 160g 284g xg yg 14,2g - Số mol của 6,72 lít khí oxi là: = = 0,3mol - Khối lượng của Oxi ban đầu là: m = n . M = 0,3 . 32 = 9,6 gam - Khối lượng của P tham gia phản ứng là: x = = 6,2 gam - Khối lượng oxi tham gia p/ư là: y = = 8 gam - Khối lượng oxi còn dư là: 9,6 – 8 = 1,6 gam 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 đáp án đề lẻ Câu hỏi Nội dung Điểm Câu I 3 điểm 1 – A 2 – C 3 – B 4 – a: A1 b: B3 5 – C 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu II 2 điểm CaCO3 CaO + CO2 2HgO 2Hg + O2 2KClO3 2KCl + 3O2 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu III 4 điểm a) 2H2 + O2 2H2O 2mol 32g 36g 0,25mol xg yg - Số mol của 5,6 lít H2 là: = = 0,25mol - Số mol của 5,6 lít O2 là: = 0,25 mol - Theo phương trình ta có: = 2 : 1 Theo đầu bài ta có: = 1 : 1 => Ta có tỉ lệ: oxi dư - Khối lượng oxi tham gia p/ư là: x = = 4 gam - Khối lượng oxi dư là: (0,25 . 32) – 4 = 4 gam - Khối lượng của nước tạo thành là: y = = 4,5 gam b) 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2 316g 22,4lit xg 5,6lit - Khối lượng của KMnO4 cần dùng là: x = = 79 gam 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- TIET46~1.DOC