Bài giảng Tiết 46: Kiểm tra hóa
1)Kiến thức:
-Chủ đề 1: Tính chất của oxi
-Chủ đề 2: Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp
-Chủ đề 3: Oxit
-Chủ đề 4: Điều chế oxi-phản ứng phân hủy
Chủ đề 5: Lập phương trình hóa học
2)Kĩ năng:
-Giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
- Viết phương trình hóa học và giải thích.
- Kĩ năng giải bài tập tính theo phương trình hóa học
I/Mục tiêu: 1)Kiến thức: -Chủ đề 1: Tính chất của oxi -Chủ đề 2: Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp -Chủ đề 3: Oxit -Chủ đề 4: Điều chế oxi-phản ứng phân hủy Chủ đề 5: Lập phương trình hóa học 2)Kĩ năng: -Giải bài tập trắc nghiệm khách quan. - Viết phương trình hóa học và giải thích. - Kĩ năng giải bài tập tính theo phương trình hóa học A) Ma trận của đề thi : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Oxi tác dụng với phi kim Tính chất của oxi Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 3 Số điểm 3 Tỉ lệ % 30% Tỉ lệ 30% Chủ đề 2 Dấu hiệu của phản ứng hóa học Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 0,5 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% Tỉ lệ 5% Chủ đề 3 Hiểu khái niệm oxit Nhận biết oxit axit và oxit bazơ Oxit Số câu 1 1 Số câu 2 Số điểm 0,5 1 Số điểm 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% Tỉ lệ 15% Chủ đề 4 Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm Điều chế oxi-phản ứng phân hủy Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% Tỉ lệ 10% Chủ đề 5 Cân bằng phản ứng hóa học Lập phương trình hóa học Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 4 Số điểm 4 Tỉ lệ % 40% Tỉ lệ 40% Tổng số câu 2 1 1 1 1 6 Tổng số điểm 1,5 1 0,5 3 4 10 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 30% 40% 100% Họ và tên : Kiểm tra : 45 phút . ( bài số 3 ) Lớp : 8 Môn : Hóa học Điểm . Lời nhận xét của giáo viên . . A)ĐỀ THI: I) Trắc nghiệm : ( 3đ ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau : Câu1: ( 0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với : a) 2 nguyên tố hóa học khác b) 3 nguyên tố hóa học khác . c) 1 nguyên tố hóa học khác d) 4 nguyên tố hóa học khác . Câu 2 : (0,5đ) Trong các phản ứng hóa học sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp: a) b) c) d) Câu 3 :(1đ) Trong các oxit sau , những oxit nào là nhóm oxit axit ? a) CaO , CO2 . b) CaO , CuO . c) SO2 , P2O5 . d) BaO , SO3 . Câu 4:(1đ)Trong phòng thí nghiệm,oxi được điều chế từ 2 chất nào? a) b) c) Không khí d) H2O II) Tự luận : ( 7đ) Câu1 : ( 4đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau : a) ? Mg + O2 to ? MgO . b) ?Al + ?O2 to ? Al2O3 . c) ?Fe + ?O2 to Fe3O4 . d) ?Na + O2 ?Na2O . Câu 2:(3đ) Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đi oxit (SO2 ) . a)Viết phương trình phản ứng . b)Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành . (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:S=32;O=16) B) Đáp án : I)Trắc nghiệm : (3đ) Câu1: (c) (0,5đ) , Câu 2: (a) (0,5đ) , Câu 3: ( c) (1đ) , Câu 4: (b) (1đ). II) Tự luận : (7đ) Câu1 : ( 4đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau : a) 2 Mg + O2 to 2 MgO . (1đ) b) 4Al + 3O2 to 2 Al2O3 . (1đ) c) 3Fe + 2O2 to Fe3O4 . (1đ) d) 4Na + O2 2Na2O (1đ) Câu 2 : (3đ) a) Phương trình phản ứng : .(1đ) . b) Số mol của lưu huỳnh đã tham gia phản ứng : nS = . (0,5đ) Theo phương trình ta có : 1mol S tham gia phản ứng,sẽ tạo ra 1 mol SO2 0,25 mol S tham gia phản ứng,sẽ tạo ra 0,25 mol SO2 (0,5đ) Khối lương của lưu huỳnh đioxit (SO2 ):.(1đ)
File đính kèm:
- DEDAP ANMA TRAN HOA8 TIET 46.doc