Bài giảng Tiết 46: Etilen (Tiết 5)
Mục tiêu:
1: Kiến thức
- HS nắm được tính chất vật lý của etilen.
- CTCT của etilen( có liên kết đôi và đặc tính kém bền của nó).
- Tính chất hoá học của etilen(phản ứng cộng là PƯ đặc trưng).
- Biết được một số ứng dụng của etilen.
- Thấy được sự khác nahu cơ bản giữa etilen và mê tan.
Ngày soạn:1/3/2010. Ngày giảng:4/3/2010 Tiết 46 . etilen. C2H4=28 đ . v. c. I: Mục tiêu: 1: Kiến thức - HS nắm được tính chất vật lý của etilen. - CTCT của etilen( có liên kết đôi và đặc tính kém bền của nó). - Tính chất hoá học của etilen(phản ứng cộng là PƯ đặc trưng). - Biết được một số ứng dụng của etilen. - Thấy được sự khác nahu cơ bản giữa etilen và mê tan. 2:Kĩ năng - Viết PTHH phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp. - Củng cố kĩ năng tính toán theo PTHH và thành phần hỗn hợp . 3: Thái độ. - Giúp HS yêu thích môn học. - Hăng say , thích thú khi học hoá học. II: Chuẩn bị 1Dụng cụ dạy họcchủ yêu a)Giáo viên: Dụng cụ: Đèn cồn , ống nghiệm, giá đỡ, cốc thuỷ tinh, ống dẫn và nút cao su. Hoá chất: C2H5OH; H2SO4 đặc; 1 ít cát; dd brôm. Học sinh: Đọc trước bài III: hoạt động dạy học. 1: ổn định tổ chức. 9a 9b 2:Kiểm tra bài cũ. HS1: Làm bài tập 4. HS2:Trình bày tính chất vật lý và tính chất hoá học của mê tan. 3: Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ 1: Tính chất vật lý. GV giới thiệu CTPT và yêu cầu HS tính PTK của etilen. GV cho HS quan sát lọ đựng khí C2H4 và yêu cầu nêu những tính chất vật lý của etilen. + etilen nặng hơn hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao? + So sánh tính chất vật lý của mê tan với etilen, em có nhận xét gì? Với thành phần phân tử như vậy thì etilen sẽ có cấu tạo như thế nào? Ta sẽ n/c phần tiếp theo của bài. Hoạt động 2. Tìm hiểu cấu tạo của etilen GV hd HS lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử etilen. Cho các nhóm nhận xét mô hình lẫn nhau và đưa ra mô hình đúng. ?Nhận xét về liên kết trong phân tử etilen? Hoạt động 3. Tìm hiểu tính chất hoá học của etilen. ?etilen có cháy không? Nếu etilen cháy sẽ cho ta sản phẩm gì?Vì sao? Viết PTHH? GV biểu diễn TN: yêu cầu hS chú ý quan sát màu của dd brôm trước và sau phản ứng. ?Nêu hiện tượng ? Giải thích? Viết PTHH?. Phản ứng giữa etilen và dd brôm về bản chất có giống với phản ứng giữa mê tan với clo không? Vì sao? Ngoài dd brôm , etilen còn tham gia phản ứng cộng với hiđrô và clo( trong điều kiện có nhiệt độ thích hợp và có chất xúc tác). -GV thông báo:ở điều kiện thích hợp có chất xúc tác , các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng phân tử rất lớn( do một liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra) tạo thành sản phẩm là polietilen(PE). Nhựa PE là nguồn nguyên liệu quan trọng trong SXCN Hoạt động 4. ứng dụng + Căn cứ vào tính chất của etilen hãy cho biết những ứng dụng của etilen? -GV cho HS đọc ghi nhớ HĐ cá nhân -Cả lớp quan sát và nhận xét về tính chất vật lý của etilen. . -nhẹ hơn không khí Vì d= 28/29 < 1. HĐ cá nhân -1 HS lên viết CTCT của e ti len - 1 HS lên lắp giáp mô hình phân tử - 1 HS trả lời HĐ nhóm - HS dự đoán dựa vào t/c của mê tan -HS quan sát TN và nêu hiện tượng nhận xét về tính chất và viết PTHH. Đại diện HS báo cáo kết quả thực hiện. HS nghe và ghi nhớ HS viết PƯ trùng hợp HĐ cá nhân - đại diện 1 HS trả lời HS đọc ghi nhớ I.Tính chất vật lý. etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí II:Cấu tạo phân tử. CTCT: H -C = C -H ê ê H H CT thu gọn: H2C =CH2 hay CH2 = CH2. *. Mô hình phân tử ( sgk) -TRong phân tử etilen có 4 liên kết đơn, một liên kết đôi( trong liên kết đôi có một liên kết kém bền...) III:Tính chất hoá học. 1.Etilen có cháy không? etilen có cháy vì là hợp chất hiđrôcacbon. PTHH: C2H4 + 3O2 ® 2 H2O + 2CO2 + Q. 2: Etilen có làm mất màu dung dịch brôm hay không? PTHH: H -C = C -H + Br - Br ê ê H H H H ê ê ® Br - C - C -Br ê ê H H Viết gọn CH2 = CH2 + Br2 ® BrCH2 - CH2 Br. đi brôm etan. -Phản ứng trên là phản ứng cộng - đặc trưng cho liên kết đôi( hay những chất có liên kết đôi tương tự etilen dễ tham gia phản ứng cộng). 3:Các phân tử etilen có kết hợp với nhau được không? (CH2 = CH2)n ® (-CH2 - CH2 -)n. poli etilen. IV. ứng dụng Làm nhiên liệu. Lma fnguyên liệu trong công nghiệp( Sx axit, SX nhựa PE...). IV:Củng cố- Đánh giá - HS đọc mục em có biết. - GV cho HS làm bài tập 2 tại lớp. - GV treo bảng phụ bài
File đính kèm:
- hh9 tuet46.docx