Bài giảng Tiết : 46 - Bài 37: Etilen (tiết 1)

. Mục tiêu.

1. Kiến thức học sinh cần:

- Biết CTCT , tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của Etilen.

- Hiểu khái niệm về liên kết đôi và đặc điểm của nó.

- Biết phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các p/u dặc trưng của Etylen và các Hiđro cacbon có liên kết đôi.

2. Kỹ năng.

- Biết cách viết p/u cộng, p/u trùng hợp.

- Phân biệt Etylen với metan.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 46 - Bài 37: Etilen (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/2/08
Ngày dạy :
Tiết : 46
bài 37. etilen CTPT: C2H4
 PTK : 28
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức học sinh cần:
- Biết CTCT , tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của Etilen.
- Hiểu khái niệm về liên kết đôi và đặc điểm của nó.
- Biết phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các p/u dặc trưng của Etylen và các Hiđro cacbon có liên kết đôi.
2. Kỹ năng.
- Biết cách viết p/u cộng, p/u trùng hợp.
- Phân biệt Etylen với metan.
- Lắp mô hình p/tử Etylen.
3. Thái độ.
- Có ý thức bảo quản mô hình.
II. Phương pháp.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Hợp tác nhóm.
- Thực hành.
III. Chuẩn bị.
- Mô hình p/tử dạng rỗng.
- Bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? HS. giải bt 3/116
nCH4 = = 0,5 (mol)
PT: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Tỷ lệ: 1 2 1 2
=> nO2 = 2.nCH4 = 0,5 x 2 = 1 (mol)
 nCO2 = nCH4 = 0,5 (mol)
Vậy thể tích của oxi cần dùng là:
VO2 = 1 x 22,4 = 22,4 (lít)
Thể tích khí CO2 thu được ở dktc là:
VCO2 = 0,5 x 22, 4 = 11,2 (lít)
3. Bài mới: (35')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (5')
Tìm hiểu tính chất vật lý của etylen.
HS. n/cứu thông tin sgk/117.
? Etylen có những tính chất vật lý gì.
HS. trả lời - nhận xét.
? Tính chất vật lý của metan và etylen có gì giống và khác nhau.
HS. Trả lời - nhận xét - bổ xung.
( Đều giống nhau chỉ khác là etylen nặng hơn metan)
I. Tính chất vật lý.
- Là chất khí khoog màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Hoạt động 2: (10')
Tìm hiểu cấu tạo phân tử etylen.
HS. Quan sát hình 4.7
? Nhận xét cấu tạo phân tử C2H4
? C2H4 có những loại liên kết nào.
HS. trả lời - nhận xét ( có 4 liên kết đơn và 1 liên kết đôi).
GV. cho gọi 1 hs lên bảng lắp mô hình.
HS. lên bảng thức hiện.
II. Cấu tạo phân tử.
- CTPT: C2H4
- CTCT: 
Viết gọn: CH2 = CH2
=> Phân tử etylen có 1 liên kết đôi trong đó có 1 lien kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
Hoạt động 3: (15')
Tìm hiểu tính chất hóa học của etylen.
? Etylen có cháy được không.
HS. n/c thông tin sgk trả lời ( cháy)
? Dự đoán sản phẩm cháy của Etylen là những chất gì.
HS. Trả lời ( H2O và CO2)
GV. cho gọi 1 hs lên bảng viết pt phản ứng.
HS. lên bảng viết pt
? Etylen có p/u với dd Br không.
HS. nghiên cứu thí nghiệm sgk trả lời câu hỏi.
C2H4 có phản ứng với dd Br vì khi cho khs C2H4 sục vào dd Br có màu cam thí dd mất màu.
GV. gọi hs lên bảng viết pt phản ứng.
? phản ứng giữa etylen và Br thuộc loại phản ứng gì.
HS. trả lời ( PU cộng)
GV. trong quá trình phản ứng xảy ra có 1 liên kết trong liên kết đôi đã bị đứt ra tạo phản ứng cộng Br.
? Các phân tử etylen có liên kết laị được với nhau không.
GV. thông tin ở điều kiện nhiệt độ, áp suất và chất xúc tác thích hợp các phân tử etylen liên kết với nhau tạo thành phân tử lớn gọi là Polietylen.
GV. thông tin s/p Etylen được sử dụng trng đời sống hằng ngày.
III. Tính chất hóa học.
1. Phản ứng cháy.
C2H4(k)+ 3O2(k) 2CO2(k)+2H2O(l)
2. Phản ứng với dung dịch Brom.
+ Br-Br 
Viết gọn:
CH2 = CH2+ Br2 Br-CH2- CH2-Br
=> Phản ứng giữa C2H4 và Br thuộc loại phản ứng cộng.
3. Phản ứng trùng hợp.
VD:
... + CH2=CH2+ CH2=CH2+ ...
...- CH2- CH2- CH2- CH2 - CH2- ...
=> Polietylen là chất rắn không tan trong nước và là n/liệu quan trọng để chế chất dẻo.
Hoạt động 4: (5')
Tìm hiểu ứng dụng của Etylen.
HS. quan sát sơ đồ sgk/118
? Nêu ứng dụng của Etylen.
HS. nêu ứng dụng có lên hê thực tế.
IV. ứng dụng .
- Làm nguyên liệu sx chất dẻo: PE, PVC.
- Điều chế axit axetic, rượu Etylic.
- Kích thích hoa quả mau chín.
4. Củng cố: (3')
- GV. chốt lại toàn bài.
- HS. đọc phần em có biết.
 làm bài tập1.119
Đ/A
a, 7 liên kết đơn.
b, 4 liên kết đơn.
c, 6 liên kết đơn.
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 1, 2, 3, 4 sgk/119
- Chuẩn bị trước bài 38.

File đính kèm:

  • docTiet 46.doc