Bài giảng Tiết 45 - Tuần 24: Bài luyện tập 5

- Nắm vững những tính chất và điều chế khí Oxi, TP của không khí, định nghĩa và phân loại Oxit

- Sự Oxi hoá, phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ.

- Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng, viết PT phản ứng, tính theo PT phản ứng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 45 - Tuần 24: Bài luyện tập 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24:
Bài luyện tập 5
Ngày soạn: 7/2/2011
Tiết 45:
Ngày dạy : 10/2/201
A. Mục tiêu
- Nắm vững những tính chất và điều chế khí Oxi, TP của không khí, định nghĩa và phân loại Oxit 
- Sự Oxi hoá, phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ. 
- Củng cố kiến thức về cân bằng phản ứng, viết PT phản ứng, tính theo PT phản ứng. 
B. Phương tiện dạy học 
- Máy chiếu. 
- Bảng phu, phiếu học tập
Phản ứng Phân 
 ư
T/C vật lý 
ơ Oxi đ 
T/C hoá học 
T/C ứng dụng 
S+ P2đSO2
4P + 5O2đ2P2O5
to
to
3Fe'+202->3Fe3O4
to
CH2+2O2đCO2+2H2O
to
Sự Oxi hoá 
phản ứng hoá hợp 
Oxi
Sự cháy
 Sự Oxi hoá chậm 
Oxit axit
Oxit batơ
 Điều chế oxi
x
C. Các bước lên lớp. 
I. ổn định lớp (2')
	II. Kiểm tra bài cũ 
	III. Bài mới.(38’)
I. Kiến thức cần nhớ 
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS hoàn thành bảng phụ 
HS hoàn thành bảng phụ 
III. Bài tập
Gọi 2 HS lên bảng làm 
2 HS lên bảng làm bài 
Bài 1 (SGK)
1. Các em khác làm vào vở 
C + O2 đ CO2 Cacbonđioxi
4P + 5O2 đ 2P2O5 đi photphontaoxit
2H2 + O2đ 2H2O Nước 
4Al + 3O2 đ 2Al2O3 nhôm oxit
Bài 3:
Yêu cầu HS phân loại các Oxit và gọi tên chung. 
HS phân loại các Oxit 
Oxit oxit: CO2. SO2,. P2O5
Oxit oxit: Na2O, MgO, Fe2O3
Bài4: 
GV: Chiếu bài 4,5 SGK 
HS đọc trên máy chiếu chọn đáp án 
Đáp án đúng: d 
Yêu cầu HS chọn đáp án đúng 
Bài 5: 
Đáp án đúng: A, D. G. 
Bài 6: 
Gọi 2 Hs lên bảng làm bài 6,7 
2 HS lên bảng làm 
- Phản ứng hoá hợp: b vì từ 2 chất tạo thành 1 chất 
- Phản ứng phân hủy : a,c,d vì: Từ 1 chất sinh ra nhiều chất 
Bài 7: Các phản ứng: a, b 
Bài 8:
Yêu cầu HS đọc đầu bài thảo luận theo nhóm để làm. 
HS thảo luận theo nhóm 
20 lọ khí oxi có V là: 
20.100= 2000(ml) =2(l)
Số mol khí O2 cần thu vào 
GV: Chiếu kết quả của các nhóm 
Hs nhận xét
20lọ là: n= 0,09 (mol)
a) 2KMnO4đ K2MnO4+ MnO2+ O2
Số mol O2 thực tế phải thu:
0,09+ 
Theo PT phản ứng nkMnO4= 2nO2= 0,099.2 = 0,198 (mol) 
đ mKMnO4 = 158.0,198 = 31,284(g)
b) 2KMnO4đ2KCl +302
nKClo= nO2= .0,099 = 0,066(mol)
mKClO3=122,5.0,066 = 8,085 (g)
 IV. Củng cố bài (5')
Nhắc lại trọng tâm của bài 
V. Hướng dẫn học ở nhà (3')
- Học bài. 
- Chuẩn bị bài thực hành số 4, làm tường trình.
Ngày soạn: 8-02-2011 Ngày dạy: 11/02/2011
 Tiết 46. KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIấU
-Củng cố lại cỏc kiến thức ở chương 4.
-Vậng dụng thành thạo cỏc dạng bài tập:
	+Nhận biết.
	+Tớnh theo phương trỡnh húa học.
	+Cõn bằng phương trỡnh húa học.
II.CHUẨN BỊ: 
1. Giỏo viờn : Đề kiểm tra 1 tiết
2. Học sinh: ễn tập kiến thức ở chương 4.
3.Thiết kế ma trận
Kiến thức – Kĩ năng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tớnh chất của Oxi
C7/0,5đ
C8/0,5đ
C6/0,5đ
C2/2đ
3,5đ
Oxit, Sự Oxi húa -Phản ứng húa hợp –pư phõn hủy
C1/0,5đ
C3/0,5đ
C4/0,5đ
1,5đ
Tớnh toỏn húa học
C5/0,5đ
C2/0,5đ
C2/4đ
5đ
 Tổng cộng
2đ
1,5đ
2,5đ
4đ
10đ
 Tỉ lệ 
 20%
 40%
 40%
100%
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) 
Hóy khoanh trũn vào 1 chữ cỏi A hoặc B,C,D đứng trước phương ỏn chọn đỳng
 Cõu1 :Trong cỏc phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng Phõn hủy.
 A. Ca(HCO3)2 à CaCO3 + CO2 + H2O B. S + O2 à SO2
 C. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 D. 2H2S + 3O2 à 2SO2 + 2H2O
Cõu2 : Khối lượng của 2,24 lit O2 ở ĐKTC là:
 A: 8 g ; B: 16 g; C: 3,2 g; D: Kết quả khỏc.
Cõu3 Oxit là hợp chất của Oxi với :
 A. Một kim loại B. Một nguyờn tố húa học khỏc C Nhiều nguyờn tố khỏc D. Một phi kim
Cõu4: Nhúm chỉ gồm ụxit bazơ là:
 A. CaO, CO2 , FeO B. CaO , Na2O , SiO2
 C. CaO , Na2O , BaO D. SO2 , CO2 , P2O5 
Cõu5:Nhiệt phõn hoàn toàn 1 mol KClO3 thu được a mol O2 và 1 mol KMnO4 thu được b mol O2 . Kết luận nào sau đõy là đỳng:
 A. a = b B. a = 3b C. a = D. a = 
 Cõu 6: Đốt chỏy sắt trong oxi, sản phẩm thu được là:
A: FeO; B: Fe2O3; C: Fe3O4; D: Oxit khỏc. 
Cõu 7 :Dóy gồm cỏc chất cú thể dựng để điều chế oxi trong PTN là:
A:CaCO3; NaCl; NaOH. B: KMnO4; KCl; NaOH.
C: KMnO4; KClO3. D:KCl; NaCl; CaO.
Cõu 8 :Người ta thu khớ ụxi bằng cỏch đẩy nước là do:
 A. Khớ ụxi nhẹ hơn nước B. Khớ ụxi ớt tan trong nước 
 C. Khớ ụxi tan nhiều trong nước D. Khớ ụxi khú húa lỏng 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) 
Cõu 1: (2đ)Viết phương trỡnh phản ứng chỏy của cỏc chất : Sắt, Lưu huỳnh, Etan (C2H6) , Bu tan (C4H10) trong khớ ụxi 
Cõu2( 4đ) Đốt chỏy hoàn toàn 14 g hỗn hợp C và S, cần 16.8 lit O2 ở ĐKTC. Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trờn?
5. Đỏp ỏn – Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm 4 điểm
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
A
C
B
C
B
C
C
D
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II. Tự luõn 6 điểm
Cõu
 Đỏp ỏn
 Biểu điểm
Cõu1
3Fe + 2O2 Fe3O4
S + O2 SO2
2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O
2C4H10 + 13 O2 8CO2 + 10H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Cõu2
Gọi x,y lần lượt là số mol của c và s
PTHH
 C + O2 CO2 (1)
 x x mol
 S + O2 SO2 ( 2)
 y y mol
Từ (1) và (2) ta cú hệ pt
 => mc = 0,5 . 12 = 6 (g)
 mS = 0,25 . 32 = 8 (g) 
 0,5đ
1đ
1đ
1đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docT 45,46.doc