Bài giảng Tiết 45 - Bài 36: Metan (tiết 1)

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức. HS cần biết

- CT cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của khí metan.

- Các định nghĩa liên kết đơn và phản ứng thế.

- Trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan.

2. Kỹ năng.

- Viết CTCT và PTPU thế, p/ư cháy của metan.

- Lắp mô hình phân tử.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 45 - Bài 36: Metan (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/2/08
Ngày dạy :
Tiết : 45.
bài 36. me tan CTPT: CH4
 PTK : 16
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức. HS cần biết 
- CT cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của khí metan.
- Các định nghĩa liên kết đơn và phản ứng thế.
- Trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan.
2. Kỹ năng.
- Viết CTCT và PTPU thế, p/ư cháy của metan.
- Lắp mô hình phân tử.
3. Thái độ.
- Có ý thức tự giác học tập và bảo quản dụng cụ học tập.
II. Phương pháp.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Quan sát tìm tòi.
- Hợp tác nhóm.
- Thực hành.
III. Chuẩn bị.
- Mô hình phân tử hợp chất hữu cơ dạng rỗng.
IV. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định lớp : (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Hợp chất hữu cơ có hóa trị và liên kết như thế nào.
? Có mấy loại mạch là những loại mạch nào, VD.
3. Bài mới: (35')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động1: (5')
Tìm hiểu trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý của khí metan.
HS. N/cứu thông tin sgk, quan sát sơ đồ 4.3/113.
? Metan có ở đâu, có những tính chất vật lý gì.
HS. Trả lời - nhận xét - bổ xung.
GV. Thông tin khí CH4 còn gọi là khí ga ( ga sử dụng hàng ngày người ta độn thêm chất có mùi vào để phát hiện sự rò rỉ nếu có)
I. Trạng thái tự nhiên.
- CH4 có nhiều trong khí mùn ao khí mỏ than...
- CH4 nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, không màu, không mùi.
Hoạt động 2: (10')
Tìm hiểu cấu tạo phân tử CH4
HS. quan sát hình 4.5/113
? Nêu nhận xét các góc liên kết của H với C.
HS. Trả lời - nhận xét - bổ xung.
(Góc LK giữa C và H trong p/tử giống nhau mỗi góc là 109,5o (1090,28'))
? Liên kết của P/tử được biểu diễn như thế nào.
HS. Liên kết trong p/tử là những LK đơn.
GV. đưa mô hình p/tử dạng rỗng cho 1 hs lắp ráp.
HS. Thực hiện theo y/c của GV- cac hs khác nhận xét.
II. Cấu tạo phân tử.
- CTPT: CH4
- CTCT: 
- Trong CT cấu tạo p/tử CH4 có 4 liên kết đơn.
Hoạt động 3: (15')
Tìm hiểu tính chất hóa học của metan.
HS. Quan sát hình 4.5 sgk/114.
? Hình 4.5 cho em bieet điều gì.
HS. trả lời - nhận xét.
(CH4 cháy trong oxi có ngọn lửa màu xanh và tạo khí CO2).
GV. thông tin có thể quan sát khí metan cháy bằng cách quan sát bếp ga đang cháy. 
Hỗn hợp metan và Oxi theo thể tích CH4:O2 = 1:2 là hỗn hợp nổ mạnh.
Liên hệ hiện tượng nổ bình ga.
HS. n/cứu thí nghiệm sfk/114.
? Qua thí nghiệm cho biết CH4 có p/ứng với Clo không.
HS. trả lời - nhận xét - bổ xung.
? p/ứng giữa metan và Clo thuộc loại p/u gì.
HS. Trả lời ( p/u thế)
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với oxi.
- CH4(k) + O2(k) CO2(k) + H2O(l).
2. Tác dụng với Clo.
+ Cl - Cl + HCl 
Viết gọn:CH4 + Cl2CH3Cl + HCl(k) 
 (metyl clorua) 
=> Phản ứng giữa CH4 và Cl2 là phản ứng thế.
Hoạt động 4: (5')
Tìm hiểu ứng dụng của metan.
HS. n/c thông tin sgk/115và liên hệ thực tế nêu ứng dụng của metan.
IV. ứng dụng của metan.
- Làm nhiên liệu trong sx và trong đời sống hằng ngày.
- Làm nguyên liệu điều chế Hiđro.
- Điều chế bột than
4. Củng cố: (3')
- GV. chốt lại toàn bài.
- HS. làm bài tập 1/116
Đ/A:
a, CH4 + Cl2 
CH4 + O2 
H2+ O2 
H2 + Cl2 
b, CH4+ O2 
 H2 + O2 
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 2, 3, 4 /116.
- Chuẩn bị trước bài 37.

File đính kèm:

  • docTiet 45.doc
Giáo án liên quan