Bài giảng Tiết 45 - Bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng (tiếp)

 

Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng.

Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cũng như hợp chất của chúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 45 - Bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 45. Bµi 28
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG 
Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ......
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
12C3
12C4
12c6
I. Mơc tiªu bµi häc:
1. KiÕn thøc:
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng.
2. Kü n¨ng:
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ cũng như hợp chất của chúng.
3. T­ t­ëng:
II. Ph­¬ng ph¸p:
Dïng BT ®Ĩ cđng cè kiÕn thøc.
III. §å dïng d¹y häc:
 M¸y chiÕu Projector
IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc.
3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
10'
* Ho¹t ®éng 1:
- GV quan sát, hướng dẫn HS giải quyết bài tập.
- HS vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết bài tập bên.
Bài 1: Hoàn thành PTHH của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau đây
10'
* Ho¹t ®éng 2:
- GV quan sát, hướng dẫn HS giải quyết bài tập.
- HS giải quyết theo phương pháp tăng giảm khối lượng hoặc phương pháp đặt ẩn giải hệ thông thường.
Bài 2: Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 1,17g & 2,98g	B. 1,12g & 1,6g
C. 1,12g & 1,92g	D. 0,8g & 2,24g P
Giải
NaOH + HCl → NaCl + H2O
KOH + HCl → KCl + H2O
Gọi a và b lần lượt là số mol của NaOH và KOH
ð 40a + 56b = 3,04 (1)
Từ 2 PTHH trên ta thấy:
1 mol NaOH → 1 mol NaCl, khối lượng tăng 35,5 – 17 = 18,5g.
1 mol NaOH → 1 mol NaCl, khối lượng tăng 35,5 – 17 = 18,5g.
ð 1 mol hỗn hợp (KOH, NaOH) → 1 mol hỗn hợp (KCl và NaCl), khối lượng tăng 18,5g.
Theo bài cho khối lượng hỗn hợp tăng 4,15 – 3,04 = 1,11g
ð a + b = 1,11:18,5 = 0,06 (2)
Từ (1) và (2): a = 0,02; b = 0,04
ð mKOH = 40.0,02 = 0,8g; ð đáp án D.
10'
* Hoạt động 3
- GV giới thiệu cho HS phương pháp giải toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm.
- HS giải quyết bài toán theo sự hướng dẫn của GV.
Bài 3: Sục 6,72 lít CO2 (đkc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g	B. 15g	C. 20gP	D. 25g
Giải
nCO2 = 0,3 ð 1 <= = 1,2 < 2 ð Phản ứng tạo muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3
 a a a
Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
 b 2b 
ð ð ð mCaCO3 = 100.0,2 = 20g
10'
* Ho¹t ®éng 4:
- GV quan sát, hướng dẫn HS giải quyết bài tập.
- HS giải quyết bài toán theo sự hướng dẫn của GV.
Bài 5: Cho 28,1 g hỗn hợp MgCO3 và BaCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng. Cho hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch HCl để lấy khí CO2 rồi đem sục vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa B. Tính a để kết tủa B thu được là lớn nhất.
Giải
MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (1)
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (2)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O (3)
Theo (1), (2) và (3): nCO2 = nMgCO3 + nCaCO3 = 0,2 mol thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất.
Ta có: + = 0,2 ð a = 29,89%
4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
Bài 6: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy. P
C. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.
D. Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
5. H­íng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
Bài 7: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại đem đun nóng lại thu được thêm 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là
	A. 0,05 mol	B. 0,06 mol	
	C. 0,07 molP	D. 0,08 mol
V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyªn m«n duyƯt
Ngµy ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiet 45 - HH 12 CB.doc
Giáo án liên quan