Bài giảng Tiết 43: Kim loại kiềm thổ - Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
1. Về kiến thức:
a) HS biết: vị trí, cấu hình e, năng lượng ion hoá, số oxi hoá của kim loại kiềm thổ, một số ứng dụng của kim loại kiềm thổ.
b) HS hiểu:
- Tính chất vật lí: tonc và tos tưong đối thấp, khối lượng riêng nhỏ.
- Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính khử mạnh nhưng yếu hơn Kim loại kiềm, tính khử tăng dần từ Be Ba.
- Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua.
Tiết 43 Ngµy so¹n: 18/1/2009 KIM LOẠI KIỀM THỔ - MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ ( TiÕt thø nhÊt) Mục tiêu bài học: Về kiến thức: HS biết: vị trí, cấu hình e, năng lượng ion hoá, số oxi hoá của kim loại kiềm thổ, một số ứng dụng của kim loại kiềm thổ. HS hiểu: Tính chất vật lí: tonc và tos tưong đối thấp, khối lượng riêng nhỏ. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính khử mạnh nhưng yếu hơn Kim loại kiềm, tính khử tăng dần từ Be à Ba. Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua. Về kĩ năng: Biết thực hiện thao tác tư duy: vị trí, CTNT à tính chất à pp điều chế. Viết ptpư hoá học. Chuẩn bị: Bảng tuần hoàn, sơ đồ điện phân nc MgCl2 Đèn cồn, cốc, kẹp gỗ, dây Mg, H2O, dd CuSO4 III. Tổ chức các hoạt động dạy học NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Vị trí và cấu tạo: Vị trí của KLKTtrong bảng tuần hoàn: Thuộc nhóm Iia , gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba và Ra(px). Trong mỗi chu kì đứng sau KLK. cấu tạo của KLK thổ: là nguyên tố s Cấu hình e ngoài cùng TQ: ns2. Xu hướng nhương 2e tạo ion M2+. Vd. Mg à Mg 2+ + 2e [Ne]3s2 [Ne] Tính chất vật lí: Tonc và tos tương đối thấp Kim loại thuộc nhóm IIA có độ cứng cao hơn KLK nhưng mềm hơn nhôm và những kim loại nhẹ, vì có d<g/cm3 Kiểu mạng tinh thể: không giống nhau. III. Tính chất hoá học: KLK thổ có tính khử mạnh, yếu hơn KLK. Tính khử tăng dần từ Be à Ba. Tác dụng với phi kim: Khi đốt nóng, KLK thổ pư với oxi(cháy). VD: 2Mg + O2 à 2MgO TQ: 2M + O2 à 2MO Tác dụng với Hal: VD: Ca + Cl2 à CaCl2 Tác dụng với axit: KLK thổ khử được ion H+ trong dung dịch axit thành H2 và EoM2+/M < EoH+/H2. VD: Ca + 2HClà CaCl2 + H2 TQ: M + 2H+ à M2+ + H2 Tác dụng với nước: Be không pư Mg: pứ chậm ở nhiệt độ thường. Ca,Sr,Ba pư ở nhiệt độ thường. VD: Ca + 2 H2O à Ca(OH)2 +H2 to Mg + 2H2O MgO + H2 Ứng dụng và điều chế: 1. Ứng dụng: - Kim loại Be tạo ra những hợp kim bền, có tính đàn hồi cao. - Kim loai Mg tạo ra hợp kim nhẹ ,bền. - Ca: Dùng đẻ tách oxi, S ra khỏi thép. 2. Điều chế: * P2: Đpnc muối halogenua. đpnc Vd: MgCl2 Mg + Cl2 đpnc TQ: MX2 M + X2 HOẠT ĐÔNG 1 Hỏi: KLK thổ nằm ở nhón nào trong BTH? Bao gồm những nguyên tố nào? GV: treo BTH. HS: viết cấu hình e của Mg, Ca à cấu hình e ngoài cùng TQ. Hỏi: cho biết KLKT có mấy e hoá trị nằm ở phân lớp nào? à xu hướng của KLKT trong pư hoá học. HOẠT ĐỘNG 2 GV: Hãy quan sát vào bảng số liệu Cho biết tonc, tos, nhận xét ? So sánh độ cứng của KLK với kl nhóm IIA ? Hỏi: Do những yếu tố nào mà kim loại nhóm IIA có độ cứng thấp, tonc, tos thấp? - Các kim loại này có kiểu mạng giống nhau hay không ? à tonc, tos có biến đổi theo quy luật ? HOẠT ĐỘNG 3 Hỏi: Hãy nhắc lại sự biến đổi bán kímh nguyên tử trong một chu kì, so sánh với kim loại kiềm à tính chẩt đặc trưng là gì ? so sánh tính chất với KLK ? GV: Ở nhiệt độ thường Be, Mg pư chậm với O2 , khi đốt nóng KLK thổ đều bố cháy trong không khí. GV: Làm TN: Mg cháy trong kk HS: Viết pư của KLK thổ với O2,Cl2... GV: Cho biết Eo của KLK thổ từ -2,9V à -1,85V; EoH+/H2 = 0,00V Hỏi: KLKT có khử được ion H+ trong dung dịch axit? Gt? GV: Làm TN: Mg + dd HCl HS: Viết pư, xác định số oxh Hỏi: Hãy n/c SGK và cho biết khả năng pư của KLKT với H2O. HS: Viết ptpư của kim loại Ba, ca với H2O tạo ra dung dịch bazơ. HOẠT ĐỘNG 4 Hs: Đọc SGK và cho biết kloại nhó IIA có những ứng dụng gì ? hợp kim của Mg để chế tạo máy bay, tên lửa . GV: Trong Tnhiên, KLKT tồn tại ở dạng M2+ trong các hợp chât. à PP điều chế KLK thổ là đpnc muối của chúng. HOẠT ĐỘNG 5: cũng cố Bài tập 1,2,4,5/sgk
File đính kèm:
- tiet 43.doc