Bài giảng Tiết 40: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiết 3)

1.1. Kiến thức

- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử

- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ụ nguyờn tố, chu kỡ nhúm, nhúm.

- Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. áp dụng với chu kỳ 2,3 nhóm I, VII

- Dựa vào vị trí nguyên tố (20 nguyên tố đầu). Suy ra cấu tạo nguyện tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 40: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :..
Ngày giảng:  Tiết 40
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC
1. Mục tiờu
1.1. Kiến thức 
- Nguyờn tắc sắp xếp cỏc nguyờn tố theo chiều tăng dần của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ụ nguyờn tố, chu kỡ nhúm, nhúm.
- Quy luật biến đổi tớnh chất trong chu kỳ, nhúm. ỏp dụng với chu kỳ 2,3 nhúm I, VII
- Dựa vào vị trớ nguyờn tố (20 nguyờn tố đầu). Suy ra cấu tạo nguyện tử, tớnh chất cơ bản của nguyờn tố và ngược lại.
 1.2. Kĩ năng 
- Dự đoỏn tớnh chất cơ bản của nguyờn tố khi biết vị trớ của nú trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu tạo nguyờn tử của nguyờn tố suy ra vị trớ và tớnh chất của nú
1.3. Thái độ
- Giỏo dục lũng yờu mụn học, ý thức bảo vệ mụi trường.
2. Chuẩn bị
- GV:	Bảng tuần hoàn, ụ nguyờn tố, chu kỳ 2, 3, nhúm I, VII, sơ đồ cấu tạo nguyờn tử 
- HS:	nghiờn cứu trước bài mới 
3. Phương phỏp
- Hoạt động nhúm, quan sỏt, hoạt động cỏ nhõn 
4. Tiến trỡnh dạy học
4.1. ổn định lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ
1. Nờu cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Chữa bài tập 1, 2
4.3.Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn 
- HS hoạt động nhúm: cỏc nhúm thảo luận theo nội dung: quan sỏt bảng tuần hoàn chu kỡ 2, 3 trong SGK. Hóy nhận xột theo nội dung sau:
? Đi từ đầu đến cuối chu kỡ ( theo chiều tăng dần của điện tớch hạt nhõn)
? Sự thay đổi số e lớp ngoài cựng như thế nào
? Tớnh kim loại, tớnh phi kim của cỏc nguyờn tố thay đổi như thế nào
- GV gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo, nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- GV chốt kiến thức
- Số e của cỏc nguyờn tố tăng dần từ 1 đến 8 và lặp lại tuần hoàn ở cỏc chu kỡ sau:
Bài tập: 
1. Sắp xếp lại cỏc nguyờn tố sau theo thứ tự 
a. Tớnh kim oại giảm dần: Si, Mg, Al, Na
b. Tớnh phi kim giảm dần: C, O, N, F
Giải thớch ngắn gọn
- HS tiếp tục thảo luận nhúm theo nội dung:
- GV: Quan sỏt nhúm I và VII, dựa vào tớnh chất húa học của cỏc nguyờn tố đó biết, hóy cho biết: 
- Số lớp e và số e lớp ngoài cựng của cỏc nguyờn tố trong cựng một nhúm cú đặc điểm như thế nào
- Tớnh kim loại và tớnh phi kim của cỏc nguyờn tố trong cựng một nhúm thay đổi như thế nào?
- HS: Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo GV nhận xột bổ sung
- GV: chốt kiến thức
 Hoạt động 2: í nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học 
- Vớ dụ 1: Biết nguyờn tố A cú số hiệu nguyờn tử là 17 chu kỡ 3, nhúm VII.
Hóy cho biết cấu tạo nguyờn tử, tớnh chất của nguyờn tố và so sỏnh với nguyờn tố lõn cận.
- HS lờn bảng làm bài
- HS khỏc nhận xột bổ sung 
GV bổ sung và chốt kiến thức
Vớ dụ 2: nguyờn tử, nguyờn tố X cú điện tớch hạt nhõn là +12 cú 3 lớp e, lớp e ngoài cựng cú 2e. Cho biết vị trớ của X trong bảng tuần hoàn và tớnh chất cơ bản của nú
III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
1.Trong một chu kỳ:
- Số e lớp ngoài cựng của nguyờn tử tăng dần
- Tớnh kim loại của cỏc nguyờn tố giảm dần, tớnh phi kim tăng dần
2. Trong một nhúm 
- Số lớp e của nguyờn tử tăng dần, tớnh kim loại của cỏc nguyờn tố tăng dần, tớnh phi kim giảm dần
IV. í nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học 
1. Biết vị trớ của nguyờn tố ta cú thể suy đoỏn cấu tạo nguyờn tử và tớnh chất nguyờn tố
Vớ dụ 1: Biết nguyờn tố A cú số hiệu nguyờn tử là 17 chu kỡ 3, nhúm VII.
Hóy cho biết cấu tạo nguyờn tử, tớnh chất của nguyờn tố và so sỏnh với nguyờn tố lõn cận.
Giải:
Cấu tạo của nguyờn tố A như sau:
A cú số hiệu nguyờn tử là 17 nờn:
+ Điện tớch hạt nhõn là 17+
+ Cú 17p, 17e
+ A ở chu kỡ 3 nờn co s3 lớp e
+ A thuộc nhúm 7 nờn lớp ngoài cựng cú 7e
2. Biết cấu tạo của nguyờn tố ta cú thể suy đoỏn vị trớ và tớnh chất của nguyờn tố đú
Vớ dụ 2: nguyờn tử, nguyờn tố X cú điện tớch hạt nhõn là +12 cú 3 lớp e, lớp e ngoài cựng cú 2e. Cho biết vị trớ của X trong bảng tuần hoàn và tớnh chất cơ bản của nú
Giải:
- Vị trớ X trong bảng tuần hoàn : Số thứ tự: 12, chu kỡ 3, nhúm II. X là kim lọai mạnh
4.4. Củng cố
1. Nhắc lại nội dung chớnh của bài
2. Hoàn thành nội dung cũn thiếu ở bảng dưới đõy
TT
Kớ hiệu
Vị trớ trong bảng HTTH
Cấu tạo nguyờn tử
Tớnh chất HH cơ bản
Thứ tự
Chu kỡ
Nhúm
Số p
Số e
Số lớp e
Số e lớp ngũai
1
Na
11
3
I
2
Br
35
35
4
7
3
Mg
12
3
II
4
O
8
8
2
6
4.5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trong VBT.
- Đọc trước nội dung bài: Luyện tập chương 3
5. Rút kinh nghiệm
.
Ngày soạn :..
Ngày giảng:  Tiết 41
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
1. Mục tiờu
1.1. Kiến thức 
- Giỳp HS hệ thống lại kiến thức trong chương
- Tớnh chất của phi kim, tớnh chất của clo, cacbon, silic, oxitcacbon, axitcacbonic, muối cacbonat
- Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn, tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong chu kỳ, nhúm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn 
 1.2. Kĩ năng 
- Chon chất thớch hợp, lập sơ đồ dóy biến đổi cỏc chất. Viết PTHH cụ thể.
- Biết xõy dựng sự biến đổi giữa cỏc loại chất và cụ thể húa thành biến đổi và ngược lại.
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn.
1.3. Thái độ
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn, tính cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị
- GV:	+ Giáo án
	+ Bảng nhóm.
- HS:	+ Ôn tập lại các kiến thức chương 3.
	+ Nghiên cứu trước nội dung bài.
3. Phương phỏp
- Nêu vấn đề; Vấn đáp ; Hoạt động nhóm.
4. Tiến trỡnh dạy học
4.1. ổn định lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ
4.3.Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
-GV: treo bảng phụ sơ đồ lờn màn hỡnh
Phi kim
Clo
Hoạt động 2: Bài tập 
- GV: Ghi đề bài lờn bảng
- Gọi HS lờn bảng làm bài
- GV: Sửa sai nếu cú
- GV: Gọi HS đọc bài tập số 5 SGK
- HS lờn bảng làm bài
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tớnh chất húa học của phi kim
- Tỏc dụng với Hiđro tạo thành hợp chất khớ 
- Tỏc dụng với kim loại tạo thành muối
- Tỏc dụng với oxi tạo thành oxit axit
2. Tớnh chất húa học của clo: 
- Tỏc dụng với :
+ Hiđro tạo thành khớ Hiđroclorua
+ Nước tạo thành nước clo
+ Kim loại tạo thành muối clorua
+ DD NaOH tạo thành nước Javen
3.Tớnh chất húa học của cỏc bon và hợp chất của cỏc bon
4. Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học: 
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- ễ nguyờn tố
- Chu kỡ
- Nhúm
b. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn
c. ý nghĩa của bảng tuần hoàn
II. Bài tập
Bài tập 1: Trỡnh bày phương phỏp húa học nhận biết cac chất khớ khụng màu đựng trong cỏc bỡnh riờng biệt: CO, CO2, H2
Giải: Lần lượt dẫn cỏc khớ vào dd nước vụi trong dư . Nếu thấy nước vụi trong vẩn đục là khớ CO2
 Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
- Đốt chỏy 2 khớ cũn lại rồi dẫn vào nước vụi trong dư nếu thấy nước vụi vẩn đục là khớ CO
 2CO(k) + O2(k) CO2 (k)
Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
- Cũn lại là H2
 H2 (k) + O2 (k) H2O (l)
Bài tập 5: (SGK)
a. Gọi CT của oxit sắt là FexOy vỡ tỏc dụng hoàn toàn nờn ta cú PTHH
FexOy + yCO xFe + y CO2
 Theo PT
(56x + 16y)g FexOy x. 56g Fe
 32 g 22,4g
mà M FexOy = 160 vậy ta cú:
160. 22,4 = 32.x.56
x = 2. Thay số vào được y = 3
Vậy CTHH của oxit là: Fe2O3
n Fe2O3 = 0,1mol
theo PT : nCO2 = 3nFe2O3 = 0,3mol
 Ca(OH)2 (dd) + CO2 (k) CaCO3(r) + H2O(l)
Theo PT n CaCO3 = nCO2 = 0,3mol
mCaCO3 = 0,3. 100 = 30g
4.4. Củng cố
- Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
- Nhận xét đánh giá ý thức của HS trong giờ học.
4.5. Hướng dẫn về nhà 
- BTVN: 4, 5, 6
- Chuẩn bị bài thực hành
5. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT40-41.doc
Giáo án liên quan