Bài giảng Tiết 40 : Oxít (tiếp)
A-Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học:
-Sự ô xi hoá, lập công thức hợp chất 2 nguyên tố
B-Những kiến mới được hình thành trong bài học:
-Định nghĩa ,công thức, phân loại,cách gọi tên ô xít,bài tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS biết và hiểu định nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi .
NS: 11/1/2009 NG:13/1/2009 Tiết 40 : Oxít A-Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học: -Sự ô xi hoá, lập công thức hợp chất 2 nguyên tố B-Những kiến mới được hình thành trong bài học: -Định nghĩa ,công thức, phân loại,cách gọi tên ô xít,bài tập I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS biết và hiểu định nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi . HS biết CTHH của oxit và cách gọi tên oxit . HS biết oxit gồm hai loại là oxit axit và oxit bazơ,lấy được ví dụ minh hoạ. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng quy tắc hoá trị để lập CTHH của oxit,biết đọc tên từ CTHH của oxit . 3. Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi viết CTHH. II.Chuẩn bị của GV – HS : GV: Hìnhvẽ ứng dụng của O xi –bảng phụND phản ứng hoá hợp HS: Ôn lại các bài CTHH và hoá trị. III. Tiến trình dạy – học : 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra (7’) : a. BT 2 (sgk-87) b. Thế nào là phản ứng hoá hợp ? Lấy 3 ví dụ minh hoạ ? 3. HĐ dạy – học : TG HĐ của GV – HS Nội dung 10’ 5’ 8’ 9’ HĐ 1: -Y/c HS HĐ cá nhân,trả lời câu hỏi: ?Kể 3 VD về oxit-viết CTHH. ?NX về thành phần các nguyên tố của oxit đó. +HS trả lời: +HS khác NX,bổ sung. Oxit là gì ? +Y/c HS đọc to định nghĩa oxit. ? Gọi HS lấy thêm VD về oxit. -GV:Cho các hợp chất sau: H2SO4 , SO2 K2O;NaOH;Mg(NO3)2 ;H2O;MgO;NaCl ? Hãy cho biết những chất nào là oxit. HĐ 2 : - HS HĐ cá nhân,trả lời câu hỏi : ? Nêu quy tắc hoá trị hợp chất 2 N/tố. ? NX thành phần trong công thức hoá học của oxit. -GV:thông báo có một nguyên tố M hãy viết CTHH chung của oxit . +HS: -Từ CT chung ,HS lên viết CTHH của oxit của Nhôm , Hiđrô,Bari,Natri . HĐ 3: - HĐ nhóm 2(3’)trao đổi thảo luận: ? Dựa vào thành phần các oxit cho biết có mấy loại oxit.Mỗi loại lấy 3 ví dụ. ? Oxit axit khác oxit bazơ ở điểm nào. +Đại diện nhóm báo cáo KQ . +Nhóm khác NX,bổ sung ý kiến. +GV:NX và hướng dẫn cụ thể . HĐ 4: HS HĐ cá nhân: ? Đọc tên của các oxit trên. ? tên oxit được đọc như thế nào. ? Trình bày cách gọi tên của oxit bazơ: (Kim loại có nhiều hoá trị) ,dựa vào cách gọi tên,đọc tên các oxit có CTHH sau :CuO ; Cu2O ; FeO ; Fe2O3 . +HS:trả lời +HS khác NX,bổ sung ý kiến. +GV:NX,chuẩn kiến thức. ? Trình bày cách gọi tên của oxit axit: (phi kim có nhiều hoá trị) ,dựa vào cách gọi tên,đọc tên các oxit có CTHH sau: CO2 ; SO2 ; SO3 ; N2O3 ; P2O5. +HS:trả lời +HS khác NX,bổ sung ý kiến. +GV:NX,chuẩn kiến thức. ? Qua bài này các em đã nắm được những kiến thức gì . I.Định nghĩa : 1.Ví dụ: Al2O3 ; ZnO ; SO3 ; P2O5 ... 2.Định nghĩa : Ôxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có 1 nguyên tố là ôxi . II.Công thức: MxOy M: là nguyên tố khác O: là nguyên tố ôxi . a . x = II . y III. Phân loại ô xít : Ôxit axit Ôxit bazơ -ĐN:Thường là ôxit -ĐN:Ôxit bazơ là của phi kim và tương Ôxit của kim loại ứng với một axit . và tương ứng với một bazơ. -VD:SO2 ,CO2,P2O5 -VD:Na2O,CuO SO3 ... Fe2O3... IV.Cách gọi tên : -Tên oxit: Tên nguyên tố + Ôxit VD: Na2O : Natri ôxit NO : Nitơ ôxit, ZnO : Kẽm ôxit *Nếu kim loại có nhiều hoá trị : -Tên ôxit bazơ: Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + ôxit -VD: CuO : Đồng (I) ôxit Cu2O: Đồng (II) ôxit FeO : Sắt (II) ôxit Fe2O3 : Sắt (III) ôxit *Nếu phi kim có nhiều hoá trị: -Tên oxit axit: Tên phi kim(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi). -VD: CO2 : Cacbon đi ôxit. SO2 : Lưu huỳnh điôxit. SO3 : Lưu huỳnh tri ôxit. N2O3: Đi nitơ triôxit. P2O5 : Đi phốt pho pentaôxit 4. Vân dụng đánh giá dăndò: (4’): Trong những chất sau,chất nào thuộc hợp chất oxit-là oxit nào.Đọc tên các oxit đó ? H3PO4 ; P2O3 ; PbO ; MgO ; KOH ; CaCO3 ; N2O5 . *. Dặn dò (2’) : - HD HS học bài và làm BTVN : 1 ,3 , 4 , 5 (sgk-91). - Chuẩn bị bài sau : Điều chế oxi- phản ứng phân huỷ Oxit là hợp chất của hai nguyên tố ,trong đó có một nguyên tố là oxi . Cho các hợp chất sau: H2SO4 , SO2 ; K2O ; NaOH ;Mg(NO3)2 ;H2O ;MgO ;NaCl . Hãy cho biết những chất nào là oxit. ? Nêu quy tắc hoá trị hợp chất 2 N/tố. ? NX thành phần trong công thức hoá học của oxit. M: là nguyên tố khác O: là nguyên tố oxi . a . x = II . y - HĐ nhóm 2(3’)trao đổi thảo luận: ? Dựa vào thành phần các oxit cho biết có mấy loại oxit.Mỗi loại lấy 3 ví dụ. ? Oxit axit khác oxit bazơ ở điểm nào. Oxit axit Oxit bazơ -ĐN: thường là oxit của phi kim và tương -ĐN:Oxit bazơ là oxit của kim ứng với một axit loại và tương ứng với một bazơ. -VD: SO2 , CO2 , P2O5 , Mn2O7; SO3 ... -VD: Na2O , CuO , Fe2O3... HĐ cá nhân trong (2’) cho biết: Trong những chất sau,chất nào thuộc hợp chất oxit- là oxit nào. Đọc tên các oxit đó ? H3PO4 ; P2O3 ; PbO ; MgO ; KOH ; CaCO3 ; N2O5 .
File đính kèm:
- Tiet 40-H8.doc