Bài giảng Tiết 40: Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
)- Kiến thức: - Nắm được định lí về dấu của tam thức bậc hai
2)- Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai vào giải toán
3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong giải toán
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
am thức bậc hai * Lưu ý: Có thể thay biệt thức D = b2 - 4ac bằng biệt thức thu gọn D’=(b’)2- ac Giới thiệu bảng xét dấu tam thức bậc hai Định lí về dấu của tam thức bậc hai cóù minh họa hình học như sau ® GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 33 SGK HS phát biểu định lí về dấu của tam thức f(x) = ax2+bx+c như SGK HS phát biểu chú ý như SGK HS nquan sát hình minh họa định lí dấu của tam thức bậc hai 2) Dấu của tam thức bậc hai: * Định lí: Cho f(x) = ax2+bx+c (a¹0), D= b2 - 4ac + Nếu D < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi xỴR + Nếu D = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ + Nếu D > 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a khi x x2, trái dấu với a khi x1 < x < x2 trong đó x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của f(x) * Chú ý: Có thể thay biệt thức D = b2 - 4ac bằng biệt thức thu gọn D’ = (b’)2 - ac * Bảng xét dấu tam thức: f(x) = ax2+bx+c (a¹0) Trường hợp D > 0: x -¥ x1 x2 +¥ f(x) Trái dấu a 0 Cùng dấu a 0 Trái dấu a * Minh họa hình học: (SGK) Bài 1: GV nêu đề bài Hướng dẫn HS vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu của tam thức a) f(x) = -x2 + 3x - 5 Tính D? So sánh D với 0? D < 0, theo định lí dấu của tam thức bậc hai thì f(x) = -x2 + 3x – 5 mang dấu gì? b) f(x) = 2x2 - 5x + 2 Tương tự tính D? So sánh D với 0? D > 0. Tính x1, x2? ® Xét dấu tam thức bậc hai trong trường hợp D > 0 D = -11< 0 f(x) cùng dấu a Þ f(x) < 0, "x Ỵ R D = 9 > 0 x1 = 1/2, x2 = 2 HS nghe giảng và ghi bài 3)- Aùp dụng Bài1: Xét dấu tam thức a) f(x) = -x2 + 3x - 5 b) f(x) = 2x2 - 5x + 2 Giải: a) f(x) = -x2 + 3x – 5 D = -11< 0 a = -1 < 0 Þ f(x) < 0 "x Ỵ R b) f(x) = 2x2 - 5x + 2 D = 9 > 0 Þ x1 = 1/2, x2 = 2 Bảng xét dấu f(x) = 2x2 - 5x + 2 x -¥ 2 +¥ f(x) - 0 + 0 - Hoạt động 3: Củng cố Bài 1: GV nêu đề bài Yêu cầu HS hoạt động nhóm 3 phút Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày bài làm của nhóm mình Mời các nhóm khác bổ sung ý kiến GV nhận xét, sửa chữa sai sót Bài 3: Hướng dẫn HS xét dấu biểu thức + Xét dấu các tam thức 2x2 - x – 1 và x2 – 4 rồi lập bảng xét dấu f(x) tương tự như xét dấu thương nhị thức bậc nhất HS hoạt động nhómt Đại diện nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày bài làm của nhóm Các nhóm khác bổ sung ý kiến HS xét dấu biểu thức theo hướng dẫn của GV Bài 2: Xét dấu tam thức a) f(x) = 3x2 + 2x - 5 b) f(x) = 9x2 - 24x + 16 Giải: a) f(x) = 3x2 + 2x - 5 D = 64 > 0 Þ x1 = , x2 = 1 Þ Bảng xét dấu f(x) = 3x2 + 2x - 5 x -¥ 1 +¥ f(x) - 0 + 0 - b) f(x) = 2x2 - 5x + 2 D = 0 Þ nghiệm kép x = Þ f(x) > 0, "x ¹ Bài 3: Xét dấu biểu thức Giải: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học bài và làm BT: 1, 2 / 104 SGK Chuẩn bị phần lý thuyết tiếp theo x -¥ 2 1 2 +¥ Tử + + 0 - 0 + + Mẫu + 0 - - - 0 + f(x) + - 0 + 0 - + Tiết 41: §5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (T2) Ngày soạn: ___/___/_____ Ngày dạy: ___/___/_____ I/- Mục tiêu: 1)- Kiến thức: - Vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai 1 ẩn 2)- Kỹ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai 1 ẩn 3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong toán II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng nhóm III- Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề HS1:Xét dấu biểu thức sau a) f(x) = -2x2 + 3x + 5 Cho biết trong khoảng nào thì f(x) trái dấu với hệ số của x2? HS2:Xét dấu biểu thức sau b) g(x) = -3x2 + 7x - 4 Cho biết trong khoảng nào thì f(x) cùng dấu với hệ số của x2? Aùp dụng cách xét dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai một ẩn ® Bài mới HS xét dấu biểu thức f(x) a) f(x) > 0 khi x Ỵ (-1; 5/2) f(x) 5/2 f(x) = 0 khi x = -1; x = 5/2 f(x) trái dấu với hệ số của x2 khi x Ỵ (-1; 5/2) b) g(x) > 0 khi x Ỵ (-1;4/3) g(x) 4/3 g(x) = 0 khi x = -1; x= 4/3 g(x) trái dấu với hệ số của x2 khi x Ỵ (-1;4/3) Hoạt động 2: Bất phương trình bậc hai một ẩn II/- Bất phương trình bậc hai một ẩn: Giới thiệu dạng tổng quát của bất phương trình bậc hai Giải bất phương trình bậc hai ax2+bx+c < 0 thực chất là tìm các khoảng mà trong đó: + f(x) = ax2+bx+c cùng dấu với hệ số a nếu a < 0 + f(x) = ax2+bx+c cùng dấu với hệ số a nếu a > 0 Lấy ví dụ Hướng dẫn HS giải Nêu ví dụ 2. Tương tự ví dụ 1 trên yêu cầu HS giải ví dụ 2 Gọi HS khác nhận xét GV sửa chữa, bổ sung Nêu ví dụ 3. HS phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc hai ẩn x như SGK HS nghe giảng HS giải bất phương trình theo hướng dẫn của GV 1 HS lên bảng giải HS cả lớp cùng giải vào vở HS khác nhận xét HS ghi đề ví dụ 3 vào vở 1) Bất phương trình bậc hai: Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng ax2+bx+c 0, ax2+bx+c ³ 0), trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a ¹ 0 2) Giải bất phương trình bậc hai: ax2+bx+c<0 Giải bất phương trình bậc hai ax2+bx+c < 0 + a < 0: f(x) = ax2+bx+c cùng dấu với hệ số a + a > 0: f(x) = ax2+bx+c trái dấu với hệ số a Vd1: Giải bất phương trình 3x2+2x+5 > 0 (1) Giải: Đặt f(x) = 3x2 + 2x+ 5 D = -54 < 0 a = 3 > 0 Þ f(x) > 0, "x Ỵ R Þ Tập nghiệm của (1) là (-¥; +¥) Vd2: Giải bất phương trình -2x2+3x+5 > 0 (2) Giải: Đặt f(x) = -2x2+ 3x + 5 D = 49 > 0 Þ x1 = -1, x2 = 5/2 Þ Bảng xét dấu f(x) = -2x2+ 3x + 5 x -¥ -1 5/2 +¥ f(x) - 0 + 0 - f(x) > 0 khi x Ỵ (-1; 5/2) Þ Tập nghiệm của (2) là (-1;5/2) Vd3: Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu 2x2 – (m2 – m + 1)x+ 2m2 -3m – 5 = 0 (I) Phương trình bậc hai có 2 nghiệm trái dấu khi nào? Xét dấu f(m) = 2m2 – 3m – 5 f(m) < 0 khi nào? Þ Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi -1 < m < 5/2 Phương trình bậc 2 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi các hệ số của a và c trái dấu. Tức là m phải thỏa mãn điều kiện: 2(2m2 – 3m – 5) < 0 1 HS lên bảng xét dấu f(m) f(m) < 0 khi m Ỵ (-1; 5/2) Giải: Phương trình (I) có hai nghiệm trái dấu Û 2(2m2 – 3m – 5) < 0 Û 2m2 – 3m - 5 < 0 Đặt f(m) = 2m2 – 3m – 5 D = 49 > 0 Þ m1 = -1, m2 = 5/2 Þ Bảng xét dấu f(m) = 2m2 – 3m - 5 m -¥ -1 5/2 +¥ f(m) + 0 - 0 + f(m) < 0 khi m Ỵ (-1; 5/2) Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi -1 < m < 5/2 Hoạt động 3: Củng cố Bài tập: Giải bất phương trình Yêu cầu HS hoạt động nhóm Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày bài làm của nhóm mình Các nhóm khác nhận xét GV nhận xét, cho điểm HS hoạt động nhóm 5 phút Dãy 1: a); Dãy 2: b) Đại diện nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày cách giải Nhóm khác nhận xét Bài tập: Giải bất phương trình a) -3x2 + 7x - 4 < 0 (3) b) 9x2 - 24x + 16 ³ 0 Giải: a) f(x) = -3x2 + 7x - 4 D = 1 > 0 Þ x1 = 1, x2 = 4/3 Þ Bảng xét dấu f(x) = -2x2+ 3x + 5 x -¥ 1 4/3 +¥ f(x) - 0 + 0 - f(x) < 0 khi x Ỵ (-¥; 1) hoặc (4/3; +¥) Þ Tập nghiệm của (3) là (-¥; 1) hoặc (4/3; +¥) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học bài và làm BT: 3, 4 / 94 SGK Tiết sau luyện tập b) f(x) = 9x2 - 24x + 16 D = 0 Þ nghiệm kép x = 4/3 Þ f(x) > 0, "x ¹ 4/3 và f(x) = 0 với x = 4/3 Þ Tập nghiệm của (4) là x Ỵ R Tiết 42: LUYỆN TẬP Ngày soạn: ___/___/_____ Ngày dạy: ___/___/_____ I/- Mục tiêu: 1)- Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về dấu của tam thức bậc hai 2)- Kỹ năng: - Rèn kĩ năng xét dấu tam thức bậc hai và giải các bất phương trình bậc hai một ẩn 3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong toán II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng nhóm III- Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 -3x + 1 b) -2x2+3x+ 5 Gọi 2 HS lên bảng giải, yêu cầu HS cả lớp cùng làm Thu bài 1 vài HS dưới lớp chấm điểm Gọi HS khác nhận xét GV nhận xét, cho điểm 2 HS lên bảng xét dấu, HS cả lớp cùng làm vào vở HS khác nhận xét Bài 1 / 105: a) 5x2 - 3x + 1 Đặt f(x) = 5x2 - 3x + 1 D = -11 0 Þ f(x) > 0 "x Ỵ R b) -2x2 + 3x + 5 Đặt f(x) = -2x2 + 3x + 5 D = 49 > 0 Þ x1 = -1, x2 = 5/2 Þ Bảng xét dấu f(x) = -2x2+ 3x + 5 x -¥ -1 5/2 +¥ f(x) - 0 + 0 - f(x) > 0 khi x Ỵ (-1; 5/2); f(x) 5/2 Hoạt động 2: Luyện tập c) x2+ 12x + 36 Tương tự, gọi 2 HS lên bảng làm bài 1 c), d) Gọi HS khác nhận xét GV nhận xét, cho điểm Bài 2 / 105: Lập bảng xét dấu các biểu thức Yêu cầu HS hoạt động nhóm Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm 5 phút và trình bày bài làm của nhóm mình Các nhóm khác nhận xét GV nhận xét, cho điểm 2 HS lên bảng giải, HS cả lớp cùng làm HS khác nhận xét HS hoạt động nhóm Nhóm 1: a); Nhóm 2: b); Nhóm 3: c) Nhóm 4: d) Đại diện nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày cách giải Nhóm khác nhận xét D = 0 Þ nghiệm kép x = -6 Þ f(x) > 0, "x ¹ -6 và f(x) = 0 với x = 6 Þ f(x) ³ 0, "x Ỵ R d) (2x - 3) (x + 5) x -¥ -5 3/2 +¥ f(x) + 0 - 0 + (2x - 3) (x + 5) > 0 khi x 3/2 (2x - 3) (x + 5) < 0 khi -5 < x < 3/2 Bài 2 / 105: a) f(x) = (3x2- 10x + 3) (4x – 5) x -¥ 1/3 5/4 3 +¥ 3x2-10x+3 + 0 - - 0 + 4x – 5 - - 0 + + f
File đính kèm:
- bai 5.doc