Bài giảng Tiết 4 - Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 5)
Kiến thức:
- Học sinh biết đc các tính chất của SO2.
- Biết đc các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kĩ năng làm các bàI tập tính toán theo phương trình hóa học.
3. Thái độ :
Ngày soạn :15/08/2010. Ngay giảng :............................ Tiết 4 - Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tiếp) B. LƯU HUỲNH DIOXIT (SO2) I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Học sinh biết đc các tính chất của SO2. - Biết đc các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp . 2. Kĩ năng : - Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kĩ năng làm các bàI tập tính toán theo phương trình hóa học. 3. Thái độ : - Hứng thú học tập , yêu thích bộ môn II. Phương pháp : - Đàm thoại , hoạt động nhóm III. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của GV : - dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.... - hóa chất: Na2SO3 , Ca(OH)2 , nước cất 2. Chuẩn bị của HS : - Nghiên cứu trước thí nghiệm IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu t/c hh của o xit a xit- viết các PTPƯ minh họa ( HS viết t/c ở góc phải bảng để sử dụng cho bài mới) ? Chữa bàI 4(SGK) ( CM Ba(OH)2 = 0,5M; mBaCO3 = 19,7 gam) 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tính chất của lưu huỳnh đioxit GV giới thiệu các t/c vật lí GV: Giới thiệu: Lưu huỳnh đI o xit có t/c hh của o xit a xit ( Các t/c ghi ở góc bảng) HS: nhắc lại từng t/c và viết PTPƯ minh họa GV: SO2 là chất gây ô nhiễm kk, là một trong những ng/nhân gây mưa a xit HS đọc tên các muối tạo thành Hoạt động 2: Ứng dụng HS tự rút kết luận về t/c hh của SO2 Hoạt động 3: điều chế GV giới thiệu các ứng dụng của SO2 GV giới thiệu cách đ/c SO2 trong PTNo HS viết PTPƯ GV: ? SO2 thu bằng cách nào trong những cách sau: Đẩy nước Đẩy k/k ( úp bình thu) Đẩy k/k (Ngửa bình thu) ? GiảI thích GV: Giới thiệu cách điều chế b) và trong công nghiệp GV Gọi HS viết các PTPƯ I. Tính chất của lưu huỳnh đi oxit: a. Tính chất vật lí: SGK b. Tính chất hóa học: 1) Tác dụng với nước: SO2 + H2O -> H2SO3 A xit sun fu zơ 2) Tác dụng với d/d ba zơ: SO2 + Ca(OH)2 -> Ca SO3 + H2O k d/d r l 3) Tác dụng với o xit ba zơ: SO2 + Na2O -> Na2SO3 k r r KL: Lưu huỳnh đI oxit là o xit a xit II. ứng dụng của lưu huỳnh đI o xit: - SGK III. ĐIều chế lưu huỳnh đI o xit: 1. Trong phòng thí nghiệm : a) Muối sun fit + axit (d/d HCl, H2SO4) VD: Na2SO3+H2SO4 -> Na2SO4+H2O+SO2 - Thu khí: Đẩy kk (úp bình) b) Đun nóng H2SO4 đặc với Cu 2. Trong công nghiệp: - Đốt lưu huỳnh trong k/k : S + O2 -> SO2 - Đốt quặng Pirit sắt: 4 FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2 4.Luyện tập- Củng cố: GV :Gọi 1 HS nhắc lại n/d chính của bài GV :HS làm bài 1 (11-SGK) 5. Hướng dẫn về nhà: - BTVN: 2,3,4,5,6( SGK-11) - Đọc trước bài 3(tính chất hóa học của axit) V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 4.doc