Bài giảng Tiết 4 - Bài 2: Một số ôxít quan trọng (tiết 4)

. Mục tiêu bài học.

1 . Kiến thức.

- Học sinh trình bày được tính chất hoá học của SO2 Viết đúng phương trình minh hoạ cho mỗi tính chất.

- HS trình bày được ứng dụng của SO2 trong đời sống sản xuẩt

- Trình bày được phương pháp điều chế SO2 trong công nghiệp ,

2 . Kĩ năng

- Rèn kĩ năng thực hành, quan sát , phân tích ,

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm

3 . Thái độ

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 4 - Bài 2: Một số ôxít quan trọng (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/8/2008
 Ngày giảng: 26/8/2008
 Tiết 4	Bài 2	MộT Số ÔXít QUAN TRọNG 
 	A / LƯU HuỳNH ĐIôXíT ( so2 )
Những kiến thức đã biết có liên quan
Những kiến thức trong bài học cần hình thành cho học sinh
- Tính chất chung của ôxít axít
- SO2 có tính chất chung của ôxít axít
- Những ứng dụng của lưu huỳnh điôxít
- Phương pháp điều chí SO2
I . Mục tiêu bài học.
1 . Kiến thức.
Học sinh trình bày được tính chất hoá học của SO2 Viết đúng phương trình minh hoạ cho mỗi tính chất.
HS trình bày được ứng dụng của SO2 trong đời sống sản xuẩt
Trình bày được phương pháp điều chế SO2 trong công nghiệp ,
2 . Kĩ năng 
Rèn kĩ năng thực hành, quan sát , phân tích ,
 Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
3 . Thái độ
Cẩn thận khí sử dụng với hoá chất.
II . Chuẩn bị 
1 . Đồ dùng dạy học chủ yếu
- Tranh phóng to hình 1.6 , 1.7
- Bảng phụ chép bài tập cho hoạt độngcủng cố
b/ HS chuẩn bị kiến thức cũ
2 . Phươnng pháp
 Trực quan, vấn đáp
III . Tổ chức dạy học 
1 . ổn định tổ chức	1 phút
	9a
	9b
	9c
. Kiểm tra đầu giờ ( 5 phút ) 
Câu hỏi : Nêu tính chất hoá học của ôxít axít , viết phương trình phản ứng minh hoạ .
 Yêu cầu : Có 3 tính chất cơ bản 
Tác dung với nước 
P2O5 + 3 H2O → 2 H3PO4
Tác dụng với ôxít bazơ
CO2 + CaO →	CaCO3 
Tác dụng với bazơ
SO2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt độngcủa trò
Nội dung
Hoạt động 1 ( 13 phút )
Tính chất của lưu huỳnh điôxít ( SO2 )
Mục tiêu : Nêu được tính chất của lưu huỳnh điôxít ( SO2 ) . Viết đúng phương trình minh hoạ cho mỗi tính chất.
- GV giới thiệu tính chất vật lí huỳnh điôxít ( SO2 )
GV khảng định : 
SO2 là một ôxít axít có tính chất hoá học đặc trưng.
- GV giảng ôxít axít hoà tan trong nước tạo thành axít tương ứng là axít gì ?
- GV gọi HS lên bảng viết phương trình minh hoạ . 
* Lưu ý : khí SO2 có trong không khí khi mưa xuống hoà tan khí tạo ra mưa axít gây ô nhiễm môi trường . 
 ( H2SO3 : Axít sunfurơ ) 
- GV yêu cầu học sinh lên viết phương trình minh hoạ 
 * GV lưu ý hình 1.7
- GV gọi một học sinh đọc tên một số muối : CaCO3
Na2SO3 , BaSO3
- HS lắng nghe ghi chép kiến thức
HS lắng nghe phất biểu ý kiến
Yêu cầu: Tạo ra H2SO3
- HS khác bổ sung 
- Một HS lên viết phương trình → HS nhận xét 
- HS đọc tên muối 
+ Canxi các bonát
+Natri sunfit
+ Bari sunfit
I . Tính chất của lưu huỳnh điôxít ( SO2 )
1. Tính chất vật lý
- Lưu huỳnh điôxít ( SO2 ) là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc. 
- Nặng hơn không khí 
 D = 
2. Tính chất hoá học.
a, Tác dụng với nước
SO2 + H2O → H2SO3
H2SO3 : Axít sunfurơ
b, Tác dụng với dung dịch bazơ 
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3
 + H2O
C, Tác dụng với ôxít bazơ 
SO2 + CaO → CaSO3 
Hoạt động 2 ( 10 phút )
ứng dụng , điều chế lưu huỳnh điôxít .
Mục tiêu : Nêu được ứng dụng và phương phương pháp điều chế lưu huỳnh điôxít .
- GV giới thiệu ứng dụng của lưu huỳnh điôxít.
GV giới thiệu cách điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm
- Tại sao trong công nghiệp người ta lại có những phương pháp điều chế khác nhau ?
Hoạt động 3 ( 15 phút ) 
Luyện tập 
GV yêu cầu HS làm bài 1 SGK tr 11
Bài tập 2
Thu khí SO2 bằng cách nào trong những cách sau đây.
Giải thích 
a/ Đẩy nước 
b/ Đẩy không khí ( để ngửa bình )
c/ Đẩy không khí ( úp bình ) 
HS nghe và ghi bài 
- Một HS đọc ứng dụng của lưu huỳnh điôxít.
HS trả lời yêu cầu
- Thí nghiệm trong phòng cần xảy ra dễ dàng
- Trong phòng thí nghiệm cần PP hiện đại, số lượng lớn.
- HS làm bài tập 1 vào trong vở bài tập
3. ứng dụng 
 SGK tr 10
4. Điều chế SO2
a. Trong phòng thí nghiệm 
NaSO3 + H2SO4 → 
 Na2SO4 + H2O + SO2
b. Trong công nghiệp 
 S + O2 → SO2
Bài 1 tr. 11
1/ S + O2 → SO2 ‹
2/ SO2 + CaO → CaSO3
3/ SO2 + H2O → H2SO3
4/ H2SO3 + 2 Na → Na2SO3 
 + H2
5/ NaSO3 + H2SO4 → 
 Na2SO4 + H2O + SO2 ‹
6/ SO2 + 2 Na(OH) → 
 Na2SO3 + H2O
Bài 2
 Đáp án b
Vì khí SO2 nặng hơn không khí .
V . Dặn dò . ( 1 phút )
- HS về nhà làm bài tập 2,3,4,5 tr 11

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 4.doc