Bài giảng Tiết 38 : Tính chất của oxi (tiết 1)
Những kiên thức HS đã biết có liên quan đến bài học:
-Tính chất hoá học (tác dụng với phi kim S vàP)
B-Những kiến thức mới được hình thành trong bài:
-Tính chất hoá học(tác dụng với kim loại,tác dụng với hợp chất)
-Bài tập tính theo PTHH
I.Mục tiêu :
NS : 6-1-09 NG: 8-1-09 Tiết 38 : Tính chất của OXI (tiếp) A-Những kiên thức HS đã biết có liên quan đến bài học: -Tính chất hoá học (tác dụng với phi kim S vàP) B-Những kiến thức mới được hình thành trong bài: -Tính chất hoá học(tác dụng với kim loại,tác dụng với hợp chất) -Bài tập tính theo PTHH I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Cho HS hiểu oxi là đơn chất hoạt động mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao tác dụng với KL,nhiều hợp chất .Trong các hợp chất hoá học oxi thể hiện hoá trị II. 2.Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng viết PTHH của oxi với sắt và một số KL khác 3.Thái độ : Giáo dục cho HS lòng ham thích học môn hoá học và tính cẩn thận khi viết CTHH và PTHH. II.Chuẩn bị của GV – HS: -GV: + Điều chế sẵn 2 lọ oxi , dây sắt(phanh xe đạp)cuốn thành lò xo. +Dụng cụ: 1 lọ thuỷ tinh,1 đèn cồn, diêm. -HS : Chuẩn bị trước bài : Tính chất của Oxi : ý 2 phần II III.Tiến trình dạy – học: 1.ổn định lớp : 2.Kiểm tra: (7’) Làm BT 4(Sgk-84) Nêu t/c vật lí của oxi và làm BT 6 (Sgk-84) 3.CácHĐ dạy học: TG HĐ của GV-HS Nội dung 8’ 8’ 14’ HĐ 1 : -GV:Y/c HS đọc / Sgk nêu cách tiến hành TN? +GV:tiến hành TN ,Y/c HS quan sát-NX và giải thích hiện tượng ở 3 vị trí:khi chưa đốt,đốt ngoài K2 ,đốt trong lọ có oxi. -HĐ nhóm 2(2’),Tl trả lời câu hỏi ,quan sát thành bình. +Đại diện nhóm NX +HS khác NX,bổ sung ý kiến. (Gải thích tại sao đáy bình lại có nước?) Oxi có tính chất gì ? -Y/c HS lên viết PTPƯ,chú ý đến thể. ? Trong công thức trên Fe có hoá trị mấy. (Fe ở đây là hỗn hợp Fe(II) và Fe (III) ? Lấy thêm VD với KL khác,viết ra nháp . Rút ra oxi tác dụng với kim loại cho ta sản phẩm gì ? ở điều kiện nào ? ? Ngoài t/c trên thì oxi có t/c nào khác . HĐ 2 : ? Khi bật lửa bếp gas thấy hiện tượng gì . (GV:thông báo khí mêtan là thành phần chính của khí bioga , bình gas) Khí CH4 cháy thu được khí cacbon đioxit và nước. -Y/c HS lên viết PTPƯ ,lấy VD khác . +HS: -GV: (Oxi có khả năng tác dụng với hợp chất tạo ra các hợp chất khác nhau) ? Qua bài một em hãy cho biết oxi có những t/c gì .) ? Trong hợp chất oxi thể hiện hoá trị mấy. -Y/c HS đọc KL (Sgk-83) BT 1: HĐ cá nhân: Các em hãy chọn chất và điền vào chỗ trống,hoàn thiện PTPƯ ra nháp ,2HS lên bảng làm . a. Na + .......... Na2O b. ........+ O2 P2O5 c. Ca + ....... CaO d. ........+ O2 Al2O3 e. ........+ ........ Fe3O4 f. ........+ O2 N2O3 + 2HS lên bảng làm +HS dưới lớp NX,bổ sung,GV chốt kt . BT 24.12 (SBT-30) HĐ nhóm 2(4’) ,trao đổi thảo luận làm BT ,báo cáo KQ ra giấy trong. +Đại diện nhóm báo cao KQ +Nhóm khác NX,bổ sung,GV chuẩn KT. 2.Tác dụng với kim loại -TN:Sgk-83 VD: -Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ Fe3O4 ( FeO.Fe2O3) -PTHH: 3Fe(r) + 2O2(K) Fe3O4(r) 2Mg(r) + O2(K) 2MgO(r) KL: Oxi t/d với KL ở đk to cao tạo ra oxit KL. 2.Tác dụng với hợp chất : VD : CH4(K) + O2(K) CO2(K) + H2O 2CO(K) + O2(K) 2CO2(K) Bài tập : a. 4Na + O2 2Na2O b. 4P + 5O2 2P2O5 c. 2Ca + O2 2CaO d. 4Al + 3O2 2Al2O3 e. 3Fe + 2O2 Fe3O4 f. 2N2 + O2 2N2O BT 24.12 (SBT-30) 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2mol 5 mol 1mol x= 2,5 mol Thể tích khí O2 cần dùng là : = n . 22,4 = 2,5 . 22,4 =56 (l) 4.Vận dụng đánh giá dặn dò : (5’) . ? Nhắc lại những t/c hoá học của oxi .Viết PT HH minh hoạ. ? Nêu t/c vật lí của oxi . * Dặn dò : (3’) - HD về nhà làm BT 1,3 –(Sgk-84) ; BT 24.7 ; 24.11 (SBT-29) - Chuẩn bị trước bài: Sự oxi hoá - PƯ hoá học – ứng dụng của oxi. *HDBT Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ Fe3O4 ( FeO.Fe2O3) -PTHH: 3Fe(r) + 2O2(K) Fe3O4(r) 2Mg(r) + O2(K) 2MgO(r) KL: Oxi t/d với Kim Loại ở đk to cao tạo ra oxit KL. BT 1: HĐ cá nhân: Các em hãy chọn chất và điền vào chỗ trống,hoàn thiện PTPƯ ra nháp ,2HS lên bảng làm . a. Na + .......... Na2O b. ........+ O2 P2O5 c. Ca + ....... CaO d. ........+ O2 Al2O3 e. ........+ ........ Fe3O4 f. ........+ O2 N2O3 BT 24.12 (SBT-30) HĐ nhóm 2(4’) ,trao đổi thảo luận làm BT 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2mol 5 mol 1mol x= 2,5 mol Thể tích khí O2 cần dùng là : = n . 22,4 = 2,5 . 22,4 =56 (l)
File đính kèm:
- Tiet 38-H8.doc