Bài giảng Tiết 37 : Tính chất của oxi (tiết 7)
-Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học:
-KHHH của ô xi ,nguyên tử khối, phân tử khối
-Công thức hoá học , phương trình hoá học, tính theo phương trình hoá học
B- Những kiến thức mới được hình thành trong bài:
-Tính chất vật lí,tính chất hoá học,bài tập tính theo phương trình hoá học
I.Mục tiêu :
NS : 4-1-09 NG: 6-1-09 Chương 4 : OXI – KHÔNG KHí Tiết 37 : Tính chất của OXI KHHH: O – NTK: 16 CTHH: O2 – PTK : 32 A-Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học: -KHHH của ô xi ,nguyên tử khối, phân tử khối -Công thức hoá học , phương trình hoá học, tính theo phương trình hoá học B- Những kiến thức mới được hình thành trong bài: -Tính chất vật lí,tính chất hoá học,bài tập tính theo phương trình hoá học I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Cho HS biết trong điều kiện thường về to và p , Oxi là chất khí ko màu,ko mùi ,ít tan trong nước,nặng hơn không khí ., Cho HS hiểu oxi là đơn chất hoạt động,dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim. 2.Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng viết PTHH. Nhận biết được khí oxi và đốt một số chất trong oxi. 3.Thái độ : Giáo dục cho HS lòng ham thích học môn hoá học. II.Chuẩn bị của GV – HS: -GV: + Điều chế sẵn 4 lọ oxi , S, P. + Dụng cụ: 4 lọ thuỷ tinh,1 đèn cồn, 2 muôi sắt. -HS : Chuẩn bị trước bài : Tính chất của Oxi III.Tiến trình dạy – học: 1.ổn định lớp : 2.Kiểm tra: 3.HĐ dạy-học: TG HĐ của GV-HS Nội dung 5’ 28’ HĐ 1: Cá nhân trả lời câu hỏi ? Hãy phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. -GV: Cho HS quan sát lọ đựng khí Oxi,đưa lọ lên gần mũi và dùng tay phẩy nhẹ khí oxi vào mũi. ? NX màu sắc và mùi của oxi. - HĐ cá nhân (2’ ) đọc SGK –ý 2 trả lời 2 câu hỏi: ? Oxi tan nhiều hay ít trong nước. ? Khí oxi nặng hay nhẹ hơn K2,căn cứ vào đâu mà em biết. +HS trả lời, HS khác NX,bổ sung Vậy : qua phần trên một em hãy cho biết t/c vật lí của oxi ? + Một HS đọc KL(-sgk-81) HĐ 2 : -GV: Y/c HS đọc TN-SGK-81. ? Cách tiến hành TN S tác dụng với oxi -GV: tiến hành TN,Y/c HS quan sát TN ở 3 vị trí. +S khi chưa đốt . +đốt S ngoài K2. +đốt S trong oxi. So sánh các hiện tượng ở 3 vị trí trên. ? S cháy trong K2 hoặc oxi có hiện tượng ntn,tạo ra sản phẩm gì.Viết PTHH chú ý viết cả thể. +HS trả lời,lên viết PTHH. -GV: Y/c HS đọc -SGK-82. ? Nêu cách tiến hành TN P tác dụng với oxi. -GV: tiến hành TN, y/c HS quan sát TN ở 2 vị trí : +P cháy trong K2. +P cháy trong oxi. so sánh k/ năng pư ở 2 vị trí khác nhau. ? Khi P tác dụng với oxi cho ta sản phẩm gì.Viết PTHH,chú ý viết cả thể ? Oxi phản ứng với hầu hết pk ở điều kiện nào,cho sản phẩm gì. +HS: trả lời,HS khác NX,bổ sung. +GV: NX,chốt kiến thức. I.Tính chất vật lí: (SGK-81) II.Tính chất hoá học: 1.Tác dụng với phi kim: a.Với Lưu huỳnh lưu huỳnh đioxit -TN: (SGK –81) -Lưu huỳnh cháy trong K2 (hoặc oxi) với ngọn lửa màu xanh nhạt tạo ra khí lưu huỳnh đioxit. -PTHH: S(r) + O2(KK) SO2(K) b.Tác dụng với Photpho điphotpho pentaoxit -TN: (SGK –81) -P cháy trong oxi với ngọn lửa sáng chói tạo ra điphotpho pentaoxit. -PTHH: 4P(r) + 5O2(KK) 2P2O5(r) KL: Oxi pư với pk hầu hết ở đk nhiệt độ cao và cho sản phảm là oxit pk. 4.Vân dụng đánh giá dặn dò :(7’) - Y/c HS lên bảng viết PTPƯ của oxi với C , H2 , N2 C + O2 CO2 2H2 + O2 2H2O 2N2 + 5O2 2N2O5 - Khí oxi tác dụng với pk hầu hết ở đk nào? Tạo ra sản phẩm gì? Hợp chất tạo thành oxi có hoá trị mấy? * Dặn dò : (5’) HD HS học bài và làm bài tập : 4 , 5 , 6 (SGK-84) HD BT 5 : + Phải tính được khối lượng của C và S trong 24 kg than + Dựa vào khối lượng của S và C tính thể tích của CO2 và SO2. HD BT 4 : Cho khối lượng của 2 chất tham gia nên cần chú ý đến lượng chất dư sau phản ứng. Tính chất dư theo PTPƯ. ? S cháy trong K2 hoặc oxi có hiện tượng ntn,tạo ra sản phẩm gì.Viết PTHH -Lưu huỳnh cháy trong K2 (hoặc oxi) với ngọn lửa màu xanh nhạt tạo ra khí lưu huỳnh đioxit. -PTHH: S(r) + O2(KK) t SO2(K) ? Khi P tác dụng với oxi cho ta sản phẩm gì.Viết PTHH -P cháy trong oxi với ngọn lửa sáng chói tạo ra điphotpho pentaoxit. -PTHH: 4P(r) + 5O2(KK) t 2P2O5(r) ? Oxi phản ứng với hầu hết pk ở điều kiện nào,cho sản phẩm gì. KL : Oxi pư với pk hầu hết ở đk nhiệt độ cao và cho sản phảm là oxit pk. - Y/c HS lên bảng viết PTPƯ của oxi với C , H2 , N2 C + O2 ----> t CO2 H2 + O2 t 2H2O 2N2 + 5O2 2N2O5 HD BT 5 : + Phải tính được khối lượng của C và S trong 24 kg than + Dựa vào khối lượng của S và C tính thể tích của CO2 và SO2. HD BT 4 : Cho khối lượng của 2 chất tham gia nên cần chú ý đến lượng chất dư sau phản ứng .Tính chất dư theo PTPƯ.
File đính kèm:
- Tiet 37 - H8.doc