Bài giảng Tiết 37 : Tính chất của oxi (tiết 14)

Kiến thức: - HS nắm được trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi: ở đk thường:

 Oxi là chất khí không màu, không mùi ít tan trong nước, nặng hơn kkhí

 - Biết được một số t/c hoá học của oxi: là phi kim hoạt động hh mạnh, p/ư với nhiều KL và phi kim khác.

 2.Kĩ năng :- Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chất

 3.Thái độ: - Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm TN, kích thích lòng say mê khám phá khoa học, liên hệ các t/c của oxi trong đời sống.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 37 : Tính chất của oxi (tiết 14), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 11/01/2010 Ngày dạy:12/01/2010
 Chương 4: OXI - KHÔNG KHÍ
 Tiết 37 : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Kiến thức HS đã biết có liên quan
Kiến thức mới trọng tâm cần hình thành
Lập phương trình hóa học, biết tỉ khối của chất khí
Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi
A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: - HS nắm được trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi: ở đk thường:
 Oxi là chất khí không màu, không mùi ít tan trong nước, nặng hơn kkhí
 - Biết được một số t/c hoá học của oxi: là phi kim hoạt động hh mạnh, p/ư với nhiều KL và phi kim khác.
 2.Kĩ năng :- Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chất
 3.Thái độ: - Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm TN, kích thích lòng say mê khám phá khoa học, liên hệ các t/c của oxi trong đời sống.
B. Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi, T/nghiệm nghiên cứu
C. Chuẩn bị: 
1.Giáo viên: 3 lọ chứa oxi, bột S, bột P, dây sắt, than gỗ, đèn cồn, muôi sắt
2. Học sinh: Tìm hiểu tính chất của oxi.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp:(1')
II. Giới thiệu chương mới: (2'). Nghiên cứu các vấn đề sau:
 - Tính chất, vai trò của oxi
 - Sự oxi hoá - Sự cháy
 - Phản ứng hoá hợp, phân huỹ
 - Điều chế oxi, thành phần của không khí
III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề:(1') Khí Oxi là chất khí quen thuộc với mỗi chúng ta, vậy em đã hiểu biết gì về khí oxi?- HS: Trả lời.
- Gv: Để hiểu thêm những t/c vật lí và tính chất hoá học của oxi chúng ta vào bài mới: Tính chất của oxi.
2.Triễn khai bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu dạng tồn tại và các thông tin về oxi (6' )
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Gv: giới thiệu: Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất (chiếm 49,4% khối lượng vỏ trái đất)
? Trong tự nhiên, oxi có ở đâu
- HS:Trả lời. và động vật, thực vật
- GV ? Hãy cho biết kí hiệu, công thức hoá học, nguyên tử khối và phân tử khối của oxi.
- HS: Trả lời
*Tron g TN oxi tồn tại dưới 2 dạng:
+ Đơn chất: Khí oxi có nhiều trong kk
+ Dạng hợp chất: Nguyên tố oxi có trong nước, đường, quặng, đất, đá, cơ thể người 
* Kí hiệu hoá học: O; CTPT: O2
Nguyên tử khối: 16; Phân tử khối: 32
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi (10' )
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV: Cho HS quan sát lọ nút kín chứa oxi -> Yêu cầu HS nêu nhận xét trạng thái, màu sắc của oxi?
- GV: Mở nút và vẩy nhẹ, y/c HS nhận xét?
- HS: Trả lời
 GV: Ở 20OC 1lit nước hoà tan được 31ml khí O2. Còn Amoniac tan được 700 lít trong 1 lít nước. Vậy oxi tan nhiều hay tan ít trong nước?
- HS: Oxi tan rất ít trong nước
- GV ?Hãy cho biết tỉ khối của oxi so với kk. Từ đó cho biết oxi nặng hay nhẹ hơn kk
- HS: dO2/kk= 32:29 => 0xi nặng hơn kk
- GV giới thiệu: Oxi hoá lỏng ở -183oC; oxi lỏng có màu xanh nhạt
? Nêu kết luận về t/c vật lí của oxi
I. Tính chất vật lí:
- Oxi là chất khí không màu, không mùi, tan ít trong nước, nặng hơn kk
- Oxi hoá lỏng ở -183oC
- Oxi lỏng có màu xanh nhạt
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính oxi tác dụng với phi kim (17' )
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV: Làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trong oxi 
* Đưa muôi sắt có chứa bột lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn
? quan sát và nhận xét.
- HS: Lưu huỳnh cháy trong kk với ngọn lửa màu xanh nhạt
* Đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa oxi
? quan sát và nêu hiện tượng. So sánh hiện tượng S cháy trong oxi và trong kk
HS: Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí không màu.
-GV:giới thiệu chất đó là lưu huỳnhđioxit(sunfurơ)
? Hãy viết PTHH
- GV làm thí ngiệm đốt phốt pho đỏ trong kk và trong oxi
? Hãy nhận xét hiện tượng? So sánh sự cháy của phốt pho trong kk và trong oxi?
- HS: Phốt pho cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột
- GV: Bột đó là P2O5 (đi photpho penta oxit) tan được trong nước
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim;
a) Với lưu huỳnh
* TN:
* NXét: - Lưu huỳnh cháy trong kk với ngọn lửa màu xanh nhạt
- Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí không màu.
- Phương trình p/ư
 S(r) + O2 (k) to SO2 (k)
b) Tác dụng với phốt pho:
* TN
* NXét:
-Phốt pho cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột
- PTHH:
 4P (r) + 5O2 (k) to 2P2O5 (r)
IV. Cũng cố:(6') Gv: Y/c hs nhắc lại t/c vật lí và t/chất hoá học của oxi?
- Hs: Trả lời
- Gv: Chốt lại một lần nữa những kiến thức cơ bản mà HS cần nắm.
 * Bài tập cũng cố:
 a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ở ddktc) cần ding để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh
 b) Tính khối lượng khí SO2 tạo thành
HS làm bài tập vào vở:
 Giải: Phương trình p/ư:
 S + O2 t o SO2
 a) nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol
à Thể tích khí oxi (ở ddktc) tối thiểu cần dùng là:
 VO2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit
b) Khối lượng SO2 tạo thành là:
 mSO2 = n.M = 0,05 . 64 = 3,2 gam
GV ? Có cách nào khác để tính khối lượng SO2 không
HS: 
 Cách 2: Khối lượng oxi cần dùng là:
 mO2 = n.M = 0,05 .32 = 1,6 gam
 Theo đl bảo toàn khối lượng :
 mSO2 = 1,6 + 1,6 = 3,2 gam.
V. Dặn dò; hướng dẫn học tập ở nhà(2')
 - Làm Bt: 5,6(84)
 - Học ghi nhớ
 - H/dẫn BT5: Than đá có thành phần chính là C, Cần tìm được k/l của C, S. Thực hiện tính toán theo PTHH để tìm V của CO2 , và SO2,
 - Chuẩn bị tiết sau: Tìm hiểu p/ư hh xảy ra giữa Oxi với kim loại và với các hợp chất khác.
E. Bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an hoa hoc 8 HK II chi tiet.doc
Giáo án liên quan