Bài giảng Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat (tiết 6)
. Kiến thức HS biết được:
- Axit cacbonic là axit rất yếu, không bền.
- Muối cacbonat có những tính chất của muối như: tác dụng với axit, với dung dịch muối, với dung dịch kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic.
- Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất, đời sống.
2. Kĩ năng:
- Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của muối cacbonat. Tác dụng với axit, với dung dịch muối, dung dịch kiềm.
Ngµy so¹n: /01/2009 TiÕt: 37 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức HS biết được: - Axit cacbonic là axit rất yếu, không bền. - Muối cacbonat có những tính chất của muối như: tác dụng với axit, với dung dịch muối, với dung dịch kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic. - Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất, đời sống. 2. Kĩ năng: - Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của muối cacbonat. Tác dụng với axit, với dung dịch muối, dung dịch kiềm. - Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt phân hủy của muối cacbonat. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: TN 1: 1 ống đựng dd NaHCO3, 1 ống đựng dd Na2CO3 , 2 ống đựng dd HCl TN 2: 1 ống đựng dd K2CO3, 1 ống đựng dd Ca(OH)2 TN 3: 1 ống đựng dd Na2CO3, 1 ống đựng dd CaCl2 III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ổn định 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nơi dung bài ghi Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập GV: Cacbon đi oxit là oxit axit, vậy axit cacbonic và muối cacbonat tương ứng cĩ những tính chất nào ? Bài này chúng ta sẽ nghiên cứu về axit và các muối đĩ. Hoạt động 2: AXIT CACBONIC (H2CO3) GV: giới thiệu Nước tự nhiên và nước mưa có hòa tan khí cacbonic. 1000cm3 nước hòa tan 90cm3 CO2. H2CO3 là axit yếu. Dd H2CO3 làm quỳ tím hồng. H2CO3 không bền. H2CO3 CO2 + H2O HS: nghe và ghi bài I. Axit cacbonic 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí: (SGK) 2. Tính chất hóa học: H2CO3 là axit yếu. Dd H2CO3 làm quỳ tím hồng. H2CO3 không bền. H2CO3 CO2 + H2O Hoạt động 3: MUỐI CACBONAT - GV: Ứng với H2CO3 cĩ mấy gốc axit → cĩ thể cĩ mấy loại muối? - Lấy mỗi VD về muối và gọi tên : - GV hướng dẫn HS tra bảng tính tan, rút ra qui luật về tính tan của muối cacbonat. -Yêu cầu HS làm thí nghiệm để rút kết luận. -TN 1: Cho dd NaHCO3 và Na2CO3 lần lượt tác dụng với dd HCl - TN 2: Cho dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2 Chú ý: NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O -TN 3: Cho dd Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2. -TN 4: GV làm thí nghiệm biểu diễn. - H2CO3 cĩ 2 gốc axit: (- HCO3 và = CO3) +Muối trung hòa không còn nguyên tố H trong thành phần gốc axit. VD: CaCO3, Na2CO3. +Muối axit có nguyên tố H trong thành phần gốc axit. VD: KHCO3, NaHCO3. - HS tra bảng để rút qui luật - HS làm thí nghiệm, nêu hiện tượng và rút ra kết luận. - Hiện tượng: bọt khí thoát ra 2 ống nghiệm. - HS viết PT - Nhận xét® kết luận - Nêu hiện tượng: có kết tủa trắng xuất hiện. - HS viết PT - Nhận xét® kết luận - Nêu hiện tượng: có kết tủa trắng xuất hiện. - HS viết PT - Nhận xét® kết luận - Nêu hiện tượng: có khí bay lên - HS viết PT - Nhận xét® kết luận II. Muối cacbonat 1. Phân loại: - Cacbonat trung hòa. Vd:CaCO3,Na2CO3, MgCO3, - Muối cacbonat axit. Vd: Ca(HCO3)2; NaHCO3. 2. Tính chất a. Tính tan: Đa số muối cacbonat không tan trong nước trừ muối cacbonat kim loại kiềm như: K2CO3, Na2CO3. Hầu hết muối hiđro cacbonat tan trong nước như: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. b. Tính chất hóa học: * Tác dụng với axit: - NaHCO3 (dd) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k) - Na2CO3 (dd) + 2HCl (dd) 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k) KL: Muối cacbonat + dd axit mạnh muối mới + CO2 + H2O * Tác dụng của dd bazơ: K2CO3 (dd) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH (dd) Dd muối cacbonat + dd bazơ muối cacbonat + bazơ mới. Chú ý: NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O. * Tác dụng với dd muối: Na2CO3 (dd) + CaCl2 (dd) CaCO3 (r) + 2NaCl (dd). KL: Dd muối cacbonat + dd muối 2 muối mới. * Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy: CaCO3(r)CaO (r) + CO2(k) 2NaHCO3 (r) Na2CO3 (r) + H2O (h) + CO2 (k) 3. Ứng dụng: (SGK) Hoạt động 4: CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN GV cho HS quan sát sơ đồ chu trình cacbon trong tự nhiên và giới thiệu cho HS về chu trình của cacbon trong tự nhiên. HS quan sát và lắng nghe và ghi bài giảng. 3. Chu trình của các bon trong tự nhiên 4. LuyeÄn taÄp- CuÛng cố: 1. Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau: C® CO2® CaCO3 ® CO2 2. Dựa vào tính chất hóa học của mối cacbonnat, Hãy nêu tính chất của muối MgCO3 và viết PTHHù minh họa. Hướng dẫn: 1. C + O2 ® CO2 CO2 + CaO ® CaO3 CaCO3 CaO + CO2 2. – MgCO3 tác dụng được với axit tạo ra muối và giải phĩng CO2 PTHH: MgCO3 + 2HCl ® MgCl2 + CO2 + H2O - Bị nhiệt phân huỷ tạo ra CO2 PTHH: MgCO3 MgO + CO2 5. Dặn dị: Bài tập về nhà: 1-5 trang 91 SGK Hướng dẫn bài tập 5: PTHH: 2NaHCO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 - Số mol khí CO2 tạo thành = 2 lần số mol H2SO4 = = 20 mol - Thể tích CO2 tạo thành : 20 x 22,4 =448 lit
File đính kèm:
- Tiet_37.doc