Bài giảng Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat (tiết 3)
Kiến thức:
- Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.
- Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O
- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
cầu sử dụng nhằm tập trung nhiệt lượng cho sự cháy diễn ra 4. Củng cố: 1. Nhắc lại những nội dung chính của bài 2. Làm bài tập 1,3 5.hướng dẫn học bài ở nhà - Về nhà học bài làm bài tập SGK ________________________________________________________ Ngày soạn: 05/03/2012 Ngày giảng: 9A:...../ ./2012 9B:...../ ...../2012 Tiết 51 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 HIĐRO CACBON – NHIÊN LIỆU I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức đẫ học về hiđro cacbon. - Hệ thống mối quan hệ cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm toán hóa học, giải bài tập nhận biết, XĐ công thức hợp chất hữu cơ. 3. Thái độ: HS có ý thức học tập yêu thích môn học II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Nội dung bài 2. Học sinh: - Bảng phụ, bảng nhóm.Các kiến thức của chương 4 III. Tiến trình dạy- học 1. Ổn định tổ chức lớp: Lớp: 9A: TS:......./...........; Vắng:.......................................................................... 9B: TS:......./...........; Vắng:.......................................................................... 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 2. Bài mới: Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm với nội dung Metan Etilen Axetilen Benzen Công thức CT ĐĐ cấu tạo P/ư đặc trưng Viết các PTHH minh họa HS: Hoạt động theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung GV: chuẩn bị kiến thức Metan Etilen Axetilen Benzen Công thức cấu tạo H H – C – H H H H C = C H H H – C = C – H H H C H C C C C H C H H ĐĐ cấu tạo - Có 4 liên kết đơn - Có một liên kết đôi - Có một liên kết ba - Mạch vòng 6 cạnh khép kín. Có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi. P/ư đặc trưng - Phản ứng thế - Phản ứng cộng ( làm mất màu dd nước Brom) - Phản ứng cộng ( làm mất màu dd nước Brom) - Phản ứng thế với brom lỏng PTHH minh họa : CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H4 + Br2 C2H4Br2 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr Hoạt động 2: Bài tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Đưa nội dung bài tập 1 Cho các hiđrocacbon sau: C2H2, C2H4, CH4, C2H6, C3H6, C6H6 - Viết CTCT cuả các chất trên? - Chất nào là chất có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế? - Chất nào làm mất màu nước brom? - Viết các PTHH? GV : Yêu cầu HS làm vào vở Chấm vở 1 số HS Gọi 3 HS lên bảng chữa Bài tập 2: BT 2 SGK trang 133 Bài tập 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,68l hỗn hợp gồm khí metan và axetilen rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào nước vôi trong dư, thu được 10g kết tủa. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính V của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu. c. Nếu dẫn từ từ 3,36l hh trên vào dd brom dư thì khối lượng brom phản ứng là bao nhiêu? Các khí đo ở (đktc) GV: Gọi HS tóm tắt và nêu cách tính HS: Lên bảng làm bài tập GV: Sửa sai nếu có Bài tập 1: a. C2H2: H – C = C – H b.C2H4 H H C = C H H c. CH4: H ½ H – C – H ½ H d.C2H6: CH3 – CH3 e. C3H6: CH3 – CH2 – CH3 f. C6H6 : H H C H C C C C H C H H - Những chất có phản ứng thế: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr - Những chất làm mất màu dd brom: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 C2H4 + Br2 C2H4Br2 Bài tập 2: Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt được 2 chất khí metan và etilen: Cách tiến hành: Sục cả 2 khí vào ống nghiệm đựng dd brom. Khí nào làm cho dd brom mất màu đó là bình đựng etilen. PTHH: C2H4 + Br2 ® C2H4Br2 Bình khí nào không làm mất mầu dd brom bình đó đựng metan. Bài tập 3: a. PTHH xảy ra: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1) x x 2C2H2 + 5O2 4CO2 + H2O (2) y 2y CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) b. Vì nước vôi trong dư nên phản ứng giữa CO2 và Ca(OH)2 tạo thành muối trung hòa. nCaCO3 = 10: 100 = 0,1mol Theo PT 1,2,3 nCO2(1+ 2) = nCO2 (3) = 0,1mol nhh khí = (mol) Gọi số mol của metan và axetilen lần lượt là x, y. Theo bài ra ta có hệ phương trình: x + y = 0,0075 x + 2y = 0,1 Giải ra ta có: x = 0,05 y = 0,0025 mol Vậy VCH4 = 0,05 . 22,4 = 1,12l V C2H2 = 1,68 – 1,12 = 0,56l c. Trong 3,36l hh (ĐKTC) có: nCH4 = (mol) nC2H2 = (mol) - Dẫn hh khí vào dd brom có PTHH sau: C2H2 + 2Br2 ® C2H2Br4 (4) Theo PT (4) nBr2 = 2nC2H2 = 0,05 . 2 = 0,1mol Vậy mBr2 = 0,1. 160 = 16g 1. Nhắc lại những nội dung chính của bài 2. Bài tập về nhà 1, 3,4 SGK. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Chuẩn bị báo cáo thực hành cho giờ sau thực hành. _______________________________________________________________ Ngày soạn: 05/03/2012 Ngày giảng: 9A:...../ ./2012 9B:...../ ...../2012 Tiết 52 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về hiđrocacbon. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học 3. Thái độ : - Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hóa học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên * Dụng cụ: Ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh. * Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nước cất. 2. Học sinh Học kỹ lý thuyết ở nhà III. Tiến trình dạy- học 1. Ổn định tổ chức lớp: Lớp: 9A: TS:......./...........; Vắng:.......................................................................... 9B: TS:......./...........; Vắng:.......................................................................... 1. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu cách điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm? 2. Nêu tính chất hóa học của axetilen? 3. Nêu tính chất vật lý của axetilen? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm GV : Hướng dẫn HS làm thí nghiệm. - Lắp ráp bộ dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ. (Hình 4.25 a) - Cho vào ống nghiệm có nhánh mẩu nhỏ CaC2. Nhỏ 2 - 3 ml H2O vào. ? Nhận xét tính chất vật lí của C2H2 GV : Hướng dẫn HS lắp đặt dụng cụ như SGK. - Dẫn khí C2H2 thoát ra ở ống nghiệm A dẫn vào ống nghiệm C đựng dung dịch brom. ? Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng. - Dẫn C2H2 qua ống thuỷ tinh vuốt nhọn rồi châm lửa đốt. GV : Lưu ý HS để một lúc cho khí thoát ra để đuổi hết không khí rồi mới đốt, tránh nổ. ? Nhận xét, giải thích và viết phương trình phản ứng. GV : Hướng dẫn Cho 1 ml C6H6 vào ống nghiệm đựng 2ml nước cất, lắc kĩ, sau đó để yên. ? Quan sat. Tiếp tục cho thêm 2 ml dung dịch brom lỏng lắc kĩ sau đó để yên. ? Quan sát màu của dung dịch brom. ? Nêu hiện tượng và giải thích. I.Tiến hành thí nghiệm 1. Thí nghiệm 1 : Điều chế axetilen HS : Tiến hành thí nghiệm theo nhóm - Là chất khí không màu. - ít tan trong nước. 2. Thí nghiệm 2 : Tính chất của axetilen *Tác dụng với dung dịch brom HS : Tiến hành thí nghiệm nhóm. - ở ống nghiệm C, màu da cam của dung dịch brom bị nhạt dần. PTHH C2H2 + Br C2H2Br2 *Tác dụng với oxi + Nhận xét : Cháy với ngọn lửa màu xanh. PTHH: 2C2H2 + 5O2 4 CO2 + 2 H2O 3. Thí nghiệm 3 : Tính chất vật lí của benzen HS Tiến hành thí nghiệm nhóm. HS : Quan sát và nêu hiện tượng, giải thích Hoạt động 2: Viết bảng tường trình thực hành: GV: Yêu cầu HS viết bản báo cáo thực hành. HS: Viết báo cáo thực hành. 4. Củng cố: HS thu dọn hóa chất GV nhận xét giờ thực hành Thu bài tường trình 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Về nhà học thuộc bài ôn tập tốt giờ sau kiểm tra ________________________________________________________________ Ngày soạn: 05/03/2012 Ngày giảng: 9A:...../ ./2012 9B:...../ ...../2012 Tiết 53 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chương 4. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận. Ma trận đề 3.Thái độ Học sinh có ý thức học bài làm bài tốt II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Ra đề kiểm tra in đề 2. Học sinh : Ôn tập tốt ở nhà III. Tiến trình dạy- học 1. Ổn định tổ chức lớp : Lớp: 9A: TS:......./...........; Vắng:.......................................................................... 9B: TS:......./...........; Vắng:.......................................................................... 2. Ma trận đề: A. MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Khái niệm hợp chất hữu cơ Phân biệt được các hợp chất thuộc hữu cơ. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Metan Trình bày được tính chất hóa học của metan Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ % 20% Etilen Tính được khối lượng và thể tích chất sinh ra. Số câu 1 2 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Axetilen Biết được công thức cấu tạo của axetilen. Nêu được tính chất hóa học của axetilen. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Tống số câu 3 2 1 6 Tổng số điểm 3 4 3 10 Tỉ lệ % 30 % 40% 30% 100% B. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dãy chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ: a. C2H2, CO2, CH4, C6H5OH b. C3H8, CH3COOH, C2H5OH, C2H6 c. CH3Cl, C6H6, H2CO3, CaC2 d. CaCO3, CH3OH, C4H10, C2H4 Câu 2: Công thức cấu tạo dạng viết gọn của khí axetilen là: a. CH2 = CH2 b. CH2 = CH CH3 c. CH3 CH3 d. HC CH Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 3: Trong các hợp chất hữu cơ(1).....................luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị là (2)...................Những nguyên tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành (3)......................................Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự (4)..............................xác định giữa các nguyên tử trong phân tử. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 4: Em hãy nêu tính chất hóa học của metan, mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng hóa học minh họa. Câu 5: Em hãy trình bày tính chất hóa học của axetilen, mỗi một tính chất hóa học có phương trình hóa học minh họa. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 l khí C2H4 trong không khí. a. Viết PTHH. Tính thể tích khí O2 cần dùng cho phản ứng trên. b. Tính khối lượng nước sinh ra từ phản ứng trên. Thể tích các chất khí đo ở đktc.
File đính kèm:
- giao an HH 9 ky II day du.doc