Bài giảng Tiết 36: Thi chất lượng học kì I ( 2007-2008)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức về este- lipit, cacbohiđrat, amin-aminoaxit và protein, polime và vật liệu polime, đại cương về kim loại
2.Kĩ năng:
Giải các dạng bài toán hoá cơ bản
II.Chuẩn bị:
1.GV: Đề và đáp án, thang điểm cụ thể
Tiết 36: THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ( 2007-2008) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức về este- lipit, cacbohiđrat, amin-aminoaxit và protein, polime và vật liệu polime, đại cương về kim loại 2.Kĩ năng: Giải các dạng bài toán hoá cơ bản II.Chuẩn bị: 1.GV: Đề và đáp án, thang điểm cụ thể 2.HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức có liên quan đến este- lipit, cacbohiđrat, amin-aminoaxit và protein, polime và vật liệu polime, đại cương về kim loại III.Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(2007-2008) TRƯỜNG THPT HOÀ PHÚ Moân: HOAÙ HOÏC 12 (Ban cô baûn) Họ và tên: Đê 1( gồm 2 trang) Lớp: Thêi gian: 45 phút. Đề Bài I.Phần trắc nghiệm khách quan Câu 1 : Cho các polime sau (-CH2-CH2-)n ; (-(C6H5 )CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n công thức các mônome để khi trùng hợp hoặc khi trùng ngưng tạo ra các polime trên là : A. CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2; H2N-CH2-CH2- COOH B. CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH C. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ;CH3 –CH(N H2)-COOH D. CH2=CH2 ; C6H5-CH2 -CH3 ; H2N-CH2-COOH Câu 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng A. Anilin có tính bazơ yếu , yếu hơn NaOH . B. Glixêrin là rượu đa chức , tác dụng với Cu(OH)2 C. Phênol có tính axit yếu , nhưng mạnh hơn axit cacbonic D. Axit acrylic là axit không no , có thể làm mất màu dd Br2 . Câu 3 : Tơ nilon -6,6 là lọai tơ được điều chế từ : A. Axit ađipic và hecxametylen điamin B. Axit - Amino enatoic C. Axit hecxametylen dicacboxylic và hecxa metylen điamin D. Axit hecxanoic va hecxa metylen diamin Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este no đơn chức A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho 13,2 gam A tác dụng với dd NaOH dư thu được 12,3 gam muối. Tên gọi của A là A. Metyl propionat B. Iso propyl fomiat C. n-propyl fomiat D. Etyl axetat. Câu 5 : Người ta trùng hợp 0,1mol vinylclorua với hiêuh suất 90% thì số gam PVC thu được là A. 6,944g B. 6,25g C. 7,52g D. 5,625g Câu 6 : Glixerin có thể phản ứng được với : A. NaOH B. Na2SO4 C. Cu(OH)2 D. H2O Câu 7 : Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức A thu được 0,6 mol nước . A là A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH D. CH3OH Câu 8 : Aminoaxit làà hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N dùùng để tổng hợp : A. Gluxit B. Axit C. lipit D. Protit Câu 9 : Phân biệt 3 dung dịch H2N-CH2-COOH ,CH3COOH vàC2H5-NH2 chỉ cần 1 thuốc thử là : A. Na . B. Quỳ tím . C. dd HCl . D. dd NaOH Câu 10 : Cho dòng điện có cường độ 3A đi qua dung dịch Cu(NO3)2 trong 1 giờ. Có bao nhiêu gam Cu được tạo ra? A. 3,82g B. 35,8g C. 3,58g D. 38,5g Câu 11 : Kim loại có nhiệt độ nóng chẩy thấp nhất, dùng làm nhiệt kế và áp kế là A. Cu B. Ag C. Hg D. Li Câu 12 : Số đồng phân của C3H9N A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II.Trắc nhgiệm tự luận: Câu 13: (2 điểm) Từ đá vôi và các hoá chất có sẵn viết phường trình điều chế P.E; P.V.C Câu 14: (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp bột gồm Zn và ZnO trong 28ml dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 1,344 lít khí màu nâu ở 0oC và 2 atm Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Tính nồng độ mol/l của dung dich HNO3 ..Hết. ĐÁP ÁN: BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL ESTE-LIPIT PHÊNOL 1 0,5 2 0,5 3 1,5 CACBOHIĐRAT 1 0,5 1 0,5 AMIN AMINOAXIT PROTEIN 1 0,5 2 0,5 3 0,5 1 2 7 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1 0,5 1 0,5 1 2 3 3 Tổng 3 1,5 3 1,5 6 7 14 10 I.Phần trắc nghiệm khách quan( mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) 01 07 02 08 03 09 04 10 05 11 06 12 II.Trắc nhgiệm tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 13: CaCO3 CaO + CO2 CaO + 4 C CaC2 + 2 CO2 CaC2 + 2 H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 C2H2 + H2 C2H4 n C2H4 -> (- CH2 - CH2 -)n C2H2 + HCl -> C2H3Cl C2H3Cl -> (- CH2 – CH -) Cl 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 14: a)Kim loại tác dụng với HNO3 sinh ra khí màu nâu là khí NO2 Đặt nZn = x mol; nZnO = y mol Zn + 4 HNO3 = Zn(NO3)2 + 2 NO2 + H2O x mol -> 4x x 2x ZnO + 2 HNO3 = Zn(NO3)2 + H2O y mol -> 2y y Ta có 65x + 81y =5,5 2x = 0,12 x = 0,06 mol, y = 0,02 mol mZn = 0,06 . 65 = 3,9 g mZnO = 5,5 -3,9 = 1,6 g Số mol HNO3 cần dùng là: 4x + 2y = 0,28 mol 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(2007-2008) TRƯỜNG THPT HOÀ PHÚ Moân: HOAÙ HOÏC 12 (Ban cô baûn) Hoï vaø teân: Ñeà 2( goàm 2 trang) Lôùp: Thêi gian: 45 phuùt. Đề Bài I.Phần trắc nghiệm khách quan: Câu 1 : Tên quốc tế của rượu CH3-CH-CH2-OH là CH3 A. 2-mêtylpropanol- 1 B. 2-mêtylpropanol-3 C. 2-mêtylbutanol-1 D. Butanol-1 Câu 2 : Tơ nilon -6,6 là lọai tơ được điều chế từ : A. Axit hecxanoic va hecxa metylen diamin B. Axit hecxametylen dicacboxylic và hecxa metylen điamin C. Axit - Amino enatoic D. Axit ađipic và hecxametylen điamin Câu 3 : Hãy lựa chọn hoá chất để điều chế C2H5OH bằng 1 phản ứng A. Glucozơ B. Axit axêtic C. Tinh bột D. Andehit fomic Câu 4 : Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức A thu được 0,6 mol nước . A là A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH C. Phân biệt 3 dung dịch H2N-CH2-COOH ,CH3COOH vàC2H5-NH2 chỉ cần 1 thuốc thử là : Câu 5 : Na . B. dd NaOH A. Quỳ tím . D. dd HCl . Câu 6 : Câu 36: Cho các polime sau (-CH2-CH2-)n ; (-(C6H5 )CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n công thức các mônome để khi trùng hợp hoặc khi trùng ngưng tạo ra các polime trên là : A. CH2=CH2 ; C6H5-CH2 -CH3 ; H2N-CH2-COOH B. CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2; H2N-CH2-CH2- COOH Câu 7 : CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH D. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ;CH3 –CH(N H2)-COOH A. Phát biểu nào sau đây không đúng Câu 8 : Anilin có tính bazơ yếu , yếu hơn NaOH . B. Phênol có tính axit yếu , nhưng mạnh hơn axit cacbonic A. Axit acrylic là axit không no , có thể làm mất màu dd Br2 . D. Glixêrin là rượu đa chức , tác dụng với Cu(OH)2 Câu 9 : Số đồng phân của C3H9N A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C. Glixerin có thể phản ứng được với : Câu 10 : NaOH B. Na2SO4 C. Cu(OH)2 D. H2O A. Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este no đơn chức A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho 13,2 gam A tác dụng với dd NaOH dư thu được 12,3 gam muối. Tên gọi của A là C. n-propyl fomiat B. Etyl axetat. Câu 11 : Metyl propionat D. Iso propyl fomiat A. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 .Phải dùng chất nào dưới nay để loại bỏ được tạp chất? C. Bột Fe dư B. Bột Cu dư C. Bột Al dư D. Na dư Câu 12 : Cho dòng điện có cường độ 3A đi qua dung dịch Cu(NO3)2 trong 1 giờ. Có bao nhiêu gam Cu được tạo ra? A. 3,82g B 35,8g C. 3,58g D. 38,5g II.Trắc nhgiệm tự luận: Câu 13: (2 điểm) Từ đá vôi và các hoá chất có sẵn viết phường trình điều chế P.E; P.V.C Câu 14: (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp bột gồm Zn và ZnO trong 28ml dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 1,344 lít khí màu nâu ở 0oC và 2 atm a)Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp b)Tính nồng độ mol/l của dung dich HNO3 ..Hết. ĐÁP ÁN: BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL ESTE-LIPIT 2 0,5 2 0,5 1 0,5 5 1,5 CACBOHIĐRAT 3 0,75 5 1,5 2 1 10 3,25 AMIN AMINOAXIT PROTEIN 2 0,5 4 1,5 2 1 8 3 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 2 0,5 3 0,75 2 1 7 2,25 Tổng 9 2,25 14 4,25 7 3,5 30 10 I.Phần trắc nghiệm khách quan( mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) 01 07 02 08 03 09 04 10 05 11 06 12 II.Trắc nhgiệm tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 13: CaCO3 CaO + CO2 CaO + 4 C CaC2 + 2 CO2 CaC2 + 2 H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 C2H2 + H2 C2H4 n C2H4 -> (- CH2 - CH2 -)n C2H2 + HCl -> C2H3Cl C2H3Cl -> (- CH2 – CH -) Cl 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 14: a)Kim loại tác dụng với HNO3 sinh ra khí màu nâu là khí NO2 Đặt nZn = x mol; nZnO = y mol Zn + 4 HNO3 = Zn(NO3)2 + 2 NO2 + H2O x mol -> 4x x 2x ZnO + 2 HNO3 = Zn(NO3)2 + H2O y mol -> 2y y Ta có 65x + 81y =5,5 2x = 0,12 x = 0,06 mol, y = 0,02 mol mZn = 0,06 . 65 = 3,9 g mZnO = 5,5 -3,9 = 1,6 g Số mol HNO3 cần dùng là: 4x + 2y = 0,28 mol 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm
File đính kèm:
- de thi chat luong ki I-12-co ban-mon hoa năm 2010-2011.doc