Bài giảng Tiết 36: Kiểm tra học kỳ 1 (tiết 1)
Câu 1: (3,5 điểm)
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi cho axit -aminoaxetic tác dụng với các chất sau: HCl; NaOH; C2H5OH; HNO2 ở nhiệt độ phòng.
b. Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết (điều kiện có đủ) hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp PE, PVC, C2H5OH
Tiết 36 Kiểm tra học kỳ I Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ...... Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 12C3 12C4 Câu 1: (3,5 điểm) a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi cho axit à-aminoaxetic tác dụng với các chất sau: HCl; NaOH; C2H5OH; HNO2 ở nhiệt độ phòng. b. Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết (điều kiện có đủ) hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp PE, PVC, C2H5OH Câu 2: (3,5 điểm) a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng): b. Nêu cách nhận biết các dung dịch riêng biệt không màu sau: dd glucozơ, dd glixerol, dd etanol bằng Cu(OH)2 Câu 3: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,10 gam este đơn chức X thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,10 gam H2O. a. Xác định công thức phân tử của X b. Đun 11,10 gam X trong dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,9 gam ancol A và một lượng muối Z. Viết CTCT của X và tính khối lượng muối Z -------------------------Hết------------------------- Cho: H=1; Na=23; O=16; C=12. Đáp án đề thi học kỳ 1 lớp 12 cơ bản Câu 1: 3,5 điểm a. Viết đúng mỗi phương trình.............................. 0,5 điểm (4 phương trình = 2,0 điểm) b. Điều chế được mỗi chất....................0,5 điểm ( 3 chất =1,5 điểm) Câu 2: 3,5 điểm a. Mỗi phương trình đúng.........................0,5 điểm (4 phương trình = 2,0 điểm) b. Nhận biết được mỗi dung dịch ..............0,5 điểm (3 dd = 1,5 điểm) Câu 3: 3,0 điểm Xác định đúng công thức phân tử C3H6O2..........................1,5 điểm Xác định đúng công thức cấu tạo HCOOC2H5...................1,0 điểm Tính đúng khối lượng muối Z: mHCOONa =10,2 gam......0,5 điểm Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Ma trận đề thi Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1 1 1,5 1 3,5 2 1 1,5 1 3,5 3 1 1,5 0,5 3,0 Tổng 3 4,5 2,5 10 V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyên môn duyệt Ngày ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 36 - HH 12 CB.doc