Bài giảng Tiết: 36 - Bài: Kiểm tra học kì I
1.Kiến thức:Kiến thức chung và cơ bản của chương trình
2.Kỹ năng: Viết các phương trình hóa học, làm các bài tập trắc nghiệm và giải bài tập tự luận
3.Thái độ: Tính trung thực trong kiểm tra và thi cử.
II.CHUẨN BỊ.
1.Chuẫn bị của giáo viên. Đề kiểm tra, Đáp án, thang điểm
2.Chuẩn bị của học sinh. Kiến thức
Ngày soạn:23.11.2007 Tiết: 36 Bài: KIỂM TRA HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Kiến thức chung và cơ bản của chương trình 2.Kỹ năng: Viết các phương trình hóa học, làm các bài tập trắc nghiệm và giải bài tập tự luận 3.Thái độ: Tính trung thực trong kiểm tra và thi cử. II.CHUẨN BỊ. 1.Chuẫn bị của giáo viên. Đề kiểm tra, Đáp án, thang điểm 2.Chuẩn bị của học sinh. Kiến thức III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Ổn định tổ chức. ĐỀ THI HỌC KÌ I - Khối 11 MÔN: HÓA HỌC (Chương trình chuẩn) Năm học: 2007 -2008 Thời gian :45 phút( Không kể thời gian phát đề) A.TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Câu1.Các chất đồng phân khác nhau về: A.Số nguyên tử Cacbon B.Số nguyên tử Hiđro C.Công thức cấu tạo. D.Công thức phân tử Câu2.Trong các chất sau: CH4,CO,HCOOH,CO2,H2CO3,CH3OH. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ. A.1 B.2 C.3 D.4 Câu3.Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? A.C2H5OH B.HBr C. CuSO4 D. CH3COONa Câu 4.Tập hợp ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: A.Mg2+;Ca2+;OH-;Cl-. B.Fe2+;Fe3+;NO3-;CO32- C.Fe2+;H+ ; HCO3- D.Na+;Cu2+;SO42-;H+. Câu5.Một dung dịch có nồng độ mol H+ = 0,001 M.pH của dung dịch là? A.1 B.4 C.3 D.2 Câu6.Trong phản ứng hóa học: Cu + HNO3 à Cu(NO3)2 + NO2 + H2O,các chất tham gia phản ứng có vai trò là: A.Cu là chất oxi hóa,HNO3 là chất khử B.Cu là chất khử, H+ là chất oxi hóa C. Cu là chất khử ,HNO3 là chất oxi hóa D.Cu là chất khử ,HNO3 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu7 Khi nhiệt phân muối nitrat của kim loại hoạt động trung bình sản phẩm tạo thành là? A.Muối Nitrit và oxit B.Oxit kim loại và NO2 và O2 C.Kim loại, NO2,O2 D.Tất cả đều sai. Câu8. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau: A. C + O2 à CO2 B. 3C + 4 Al à Al4C3 C. C + 2CuO à 2Cu + CO2 D. C + H2O à CO + H2 B.TỰ LUẬN. Câu1. (1,5điểm)Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhản bằng phương pháp hóa học. NaNO3, NaCl, Na3PO4 Câu2.(2điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng (Ghi rõ điều kiện nếu có) Câu3.(2,5điểm)Cho 9,7 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư, thấy thoát ra 6,72 (lit) khí NO2 (đo ở đktc) a.Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tìm thành phần % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp. ( Cho Cu = 64; Zn = 65) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM: ĐỀ:101 Mỗi câu đúng 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A C A D C C B B B.TỰ LUẬN. Câu1.(1,5đ)Nhận biết các chất: Dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3 cho vào các chất 0,25đ Nhận biết NaCl hiện tượng kết tủa trắng Pt: NaCl + Ag NO3 AgCl + NaNO3 0,5đ Nhận biết Na3PO4 hiện tượng kết tủa màu vàng Pt: Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3 NaNO3 0,5đ Còn lại là NaNO3 0,25đ Câu2.(2đ)Hoàn thành sơ đồ phản ứng: 1. N2 + 3H2 2NH3 0,5đ 2. 4NH3 + 5O2 4NO + 6 H2O 0,5đ 3. 2NO + O2 2NO2 0,5đ 4. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 0,5đ Chú ý: Viết đúng sản phẩm nhưng không cân bằng, không ghi điều kiện -số điểm/1pt Câu3.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Cu + 4HNO3 à Cu(NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O 0,5đ Zn + 4HNO3 à Cu(NO3)2 + 2 NO2 + 2H2O 0,5đ b. Tìm thành phần % các chất. Gọi x và y lần lược là số mol các chất trong hỗn hợp. Dựa vào điều kiện suy ra hệ: 0,5đ 0,5đ 0,5đ -----oOo----- 5.Củng cố: 6.Dặn dò, bài tập về nhà. IV.RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp SS Giỏi Khá Trung bình Yếu 11A3 53 02 13 21 9 11A4 56 04 12 19 11 11A5 56 02 12 23 16
File đính kèm:
- 36.doc