Bài giảng Tiết: 36 - Bài 28: Các oxit của cacbon (tiếp)

1.Kiến thức:

Học sinh biết được

- Những tính chất vật lý, tính chất hóa học của các oxit của cacbon bao gồm: CO, CO2

- SO sánh được những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó.

2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

3. Thái độ:

- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 36 - Bài 28: Các oxit của cacbon (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ......./1/2010
Ngày giảng: ......./1/2010
Tiết: 36
BÀI 28. CÁC OXIT CỦA CACBON
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 
Học sinh biết được 
- Những tính chất vật lý, tính chất hóa học của các oxit của cacbon bao gồm: CO, CO2
- SO sánh được những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, ống hút, .
Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp
Học sinh vắng
Lí do
K lí do
Ngày giảng
Tiết
9A
9B
9C
9D
2.Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu tính chất hóa học của cacbon. Viết PTHH minh họa?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1
I CACBON OXIT:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cảu Học sinh
GV: nêu CTPT, NTK của cacbon oxit.Thông báo tính chất vật lý của cacbon oxit.
? Nhắc lại có mấy loại oxit?
? Như thế nào là oxit trung tính?
CO khử được nhiều oxit kim loại 
? Hãy viết PTHH minh họa?
? Hãy nêu ứng dụng của CO
HS: 
CTPT : CO
PTK : 28
Tên gọi : Cacbon oxit
1. Tính chất vật lý:
- Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2. Tính chất hóa học:
a. CO là oxit trung tính:
Hs: 
- CO không phản ứng với nước , kiềm và axit.
b. CO là chất khử:
- Hs: nghe và ghi bài 
- 1 Hs lên bảng viết PTHH:
 CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k)
 CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k) 
 CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k) 
3. Ứng dụng:
Hs :
- CO làm nguyên liệu, làm chất khử
HOẠT ĐỘNG 2
II. CACBONĐIOXIT:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cảu Học sinh
GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit?
? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2
GV: Làm thí nghiệm
- Cho CO2 tác dụng với nước 
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
Gv giới thiệu lại tính chất tác dụng với dung dịch bazơ
? Hãy lấy VD viết PTHH?
Gv: lưu ý hs về tỉ lệ các chất phản ứng có thể tạo ra các muối trung hòa hoặc axit
Nêu kết luận về tính chất hóa học của CO2?
? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết?
HS: - CTPT : CO2
PTK : 44
1. Tính chất vật lý:
- Không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
2. Tính chất hóa học: 
a. Tác dụng với nước:
Hs: quan sát thí nghiệm biểu diễn của giáo viên. Nêu các hiện tượng quan sát được
Hs: lên bảng viết PTHH 
 CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
Hs: nghe và ghi nhớ
b. Tác dụng với dd bazơ: 
Hs: Nghe và ghi nhớ
2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O (l)
 CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)
c. Tác dụng với oxit bazơ:
 CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r ) 
Hs:
Kết luận : CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit.
3. Ứng dụng: 
Hs: quan sát thông tin sgk nêu các ứng dụng của CO2
- làm ga trong nước giải khát
4. Củng cố - luyện tập:
?. Đọc phần " Em có biết"?
? Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài theo nội dung vỏ ghi và sgk.
- Làm bài tập 1,2 SGK
- Đọc trước bài 29 " Axit cacbonic và muối cacbonat "
V. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 36 (2).doc
Giáo án liên quan