Bài giảng Tiết 34: Ôn tập học kì 1 (tiếp)

. Mục tiêu bài học:

 1. Về kiến thức: Củng cố những hiểu biết của HS về:

 - Hoá học hữu cơ(este-lipt, cacbohiđrat, amin, aminoaxit,protein,polimevà vật

 liệu polime)

 - Đại cương về kim loại.

 2.Về kĩ năng :

 - Phát triển kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của

 chất

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 34: Ôn tập học kì 1 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
 /12/2010
12D
5/12/2010
 /12/2010
12E
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu bài học:
 1. Về kiến thức: Củng cố những hiểu biết của HS về: 
 - Hoá học hữu cơ(este-lipt, cacbohiđrat, amin, aminoaxit,protein,polimevà vật
 liệu polime)
 - Đại cương về kim loại.
 2.Về kĩ năng : 
 - Phát triển kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của
 chất
 - Giải các bài tập định lượng, định tính, BT trắc nghiệm thuộc các chương về 
 hoá học hữu cơ, đại cương về kim loại.
 3.Về thái độ: 
 - Ý thức học tập chăm chỉ, cần cù chịu khó. 
II. Chuẩn bị :
 1.Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập
 2. Chuẩn bị của HS: ôn tập lí thuyết và làm đầy đủ các bài tập
III. Tiến trình bài giảng :
 1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Kiểm tra trong giờ luyện tập.
 2. Nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò
	Nội dung kiến thức	
Hoạt động1
Kiến thức cần nhớ:
GV: Cho HS điền dần các nội dung vào bảng
HS: Điền đầy đủ các thông tin viết các PTHH minh hoạ
Hoạt động2
Cacbohiđrat
GV: Cho HS điền các thông tin vào bảng
HS: Điền đầy đủ các thông tin , viết PTHH minh hoạ
Hoạtđộng3:
amin-aminoaxit- protêin
HS: Điền đầy đủ các thông tin vào bảng viết ptHH minh hoạ
Hoạtđộng4
HS điền đầy dủ các thông tin vào bảng
Hoạt động5
Đại cương về kim loại
GV; Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm
HS: Viết các PTHH minh họa
A. Kiến thức cần nhớ:
I.este-lipit:
este
lipit
Khái niệm
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este
CT chung RCOOR1 
Lipit là nhứng hợp chất hữu cơ có trong TB sống, không hoà tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit là các este phức tạp
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
Tính chất hoá học
-Pư thuỷ phân xt axit
-pư ở gốc hiđrocacbon không no: pư cộng, pư trùng hợp
-Pư thuỷ phân
-Pư xà phòng hoá
-pư cộng H của chất béo lỏng
II. Cacbohiđrat:
Glucozơ
saccarozơ
Tinh bột
xenlulozơ
CTPT
C6H12O6 
C12H22O11 
(C6H10O5)n 
(C6H10O5)n 
CTCT
Tính chất
-Có pư của chức anđehit
tráng bạc
-có pư của chức poliancol
pư với Cu(OH)2 cho dd màu xanh
-có pư len men rượu thành ancol C2H5OH
-Có pư thuỷ phân xt axit hay enzim
-có pư của chức poliancol
pư với Cu(OH)2 cho dd màu xanh
-Có pư thuỷ phân xt axit hay enzim
-Có pư với iôt tạo hợp chất có màu xanh tím
-có pư của chức poliancol
pư với Cu(OH)2 cho dd màu xanh
-có pư với HNO3 đặc tạo xenlulozơ trinitrat 
Có pư thuỷ phân xt axit hay enzim
III. amin-aminoaxit- protêin:
amin
aminoaxit
Peptit- protêin
KN
Amin là hợp chất hữu cơ có thể coi như là được tạo nên khi thay thế 1 ng tử H trong ph tử NH3 bằng gốc R1
Là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino(NH2) và nhóm cacboxyl
(COOH)
Peptit là hợp chất chứa từ 20-50 gốc -aminoaxit LK với nhau bằng LK peptit 
Protein là loại polipeptit cao phân tử 
CTCT
CH3-NH2 
CH3-NH-CH3 
....................
C6H5-NH2 
H2N-CH2-COOH
H2N-CH-COOH
 |
 CH3 
.......
Tính chất hoá học
Tính bazơ 
CH3-NH2 +H2O →[CH3NH3 ]OH
CH3-NH2 + HCl →CH3-NH3Cl
Tính lưỡng tính
- tác dụng với axit
- tác dụng với bazơ
- pư este hoá
- pư trùng ngưng
pư thuỷ phân
pư màu biure
IV. Polime và vật liệu polime:
polime
vật liệu polime
Khái niệm
Tính chất
Điều chế
Polime là những hợp chất cao phân tử có PTK lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích LK với nhau tạo nên
Có Pư phan cắt mạch, giữ nguyên mạch, phát triển mạch
PƯ trùng hợp : QT kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau(monome) thành phân tử lớn(polime)
PƯ trùng ngưng: QT kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau(monome) thành phân tử lớn(polime) đồng thời giải phóng nhiều phân tử nhỏ khác như H2O
A. Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo
một số polime dùng làm chất dẻo: PE, PVC, PS.....
B. Tơ: Là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
Tơ Nilon-6,6, tơ Nitron
C. Cao su: Vật liệu polime có tính đàn hồi
Cao su thiên nhiên: từ nhựa cây cao su
-(CH2 – C = CH – CH2 -)n 
 |
 CH3 
Cao su tổng hợp : cao su buna.....
D. Keo dán: là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau.
- keo dán Epoxi
- Keo dán Ure-fomanđehit
V. Đại cương về kim loại:
1. Cấu tạo kim loại:
- Cấu tạo nguyên tử kim loại
- Cấu tạo tinh thể kim loại
- Liên kết kim loại
2.Tính chất vật lí chung của kim loại: Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
Giải thích
3. Tính chất hóa học chung của kim loại: Tính khử
-Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với dd axit
- Tác dụng với nước
- Tác dụng với dd muối
4. điều chế kim loại 
3. Củng cố- luyện tập: 
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi
Vì sao amino-axit là những chất rắn ở nhiệt độ thường, có nhiệt độ nóng chảy cao, tan nhiều trong nước
Giải thích: Do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên amino-axit thuộc loại hợp chất ion , do đó ở nhiệt độ thường có trạng thái rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, tan nhiều trong nước.
4. Hướng dẫn HStự học ở nhà ; Xem lại phần lí thuyết học trong học kì I
 Làm bài tập để giờ sau ôn tập tiếp
Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docTiet 34- on tap hoc ki I.doc