Bài giảng Tiết 34 – Bài 28: Các oxit của cacbon (tiết 1)
Mục tiêu: - Kiến thức: H/s biết được : cacbon tạo hai oxit tương ứng là CO & CO2 ; CO là oxit trung tính có tính khử mạnh ; CO2 là oxit axit tương ứng với axit 2 lần axit
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm & cách thu khí CO2 ; q/s thí nghiệm rút ra t/c hoá học ; viết các phương trình hoá học ; h/đ nhóm
- Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học
Soạn: 1/1/07 Tiết 34 – Bài 28: các oxit của cacbon Giảng: 4/1 I. Mục tiêu: - Kiến thức: H/s biết được : cacbon tạo hai oxit tương ứng là CO & CO2 ; CO là oxit trung tính có tính khử mạnh ; CO2 là oxit axit tương ứng với axit 2 lần axit - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm & cách thu khí CO2 ; q/s thí nghiệm rút ra t/c hoá học ; viết các phương trình hoá học ; h/đ nhóm - Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học 1. G/v : - Thí nghiệm điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm ; thí nghiệm CO2 p/ư với nước - Dụng cụ: bình kíp, ống nghiệm, lọ thủy tinh có nút nhám, ống dẫn khí, giá sắt, đèn cồn, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh, quỳ tím, nến sáp - Hoá chất: dd NaOH, H2O, dd Ca(OH)2, bột CuO 2. H/s : - Đọc trước bài 28 sgk III. Hoạt động dạy & học 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ (7 phút) : 1/ Cho biết t/c của cacbon & viết các phương trình p/ư ? 2/ chữa bài tập số 5 tr.84 sgk ? (phần giải ở vở bài tập) 3. Bài mới : * Mở bài : Hai oxit của cacbon là CO & CO2 có gì giống, khác nhau về thành phần phân tử, t/c vật lý, t/c hoá học & ứng dụng Tg H/đ của g/v và h/s Nội dung ghi bài 16 phút 16 phút Hoạt động 1 ? Cho biết công thức hoá học & phân tử khối của CO ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung - G/v thông báo t/c vật lý của CO & lưu ý CO là một chất độc - Hướng dẫn một h/s đọc thông tin phần 1 tr.85 sgk - G/v chốt kiến thức - G/v thông báo CO là một oxít trung tính ? em hãy chứng minh nó là một oxit trung tính ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung - G/v chốt kiến thức ? Em cho biết sự tạo ra khí CO ở lò luyện gang & thép từ đó hãy viết phương trình p/ư ? - Y/c hoạt động theo nhóm bàn – nhóm thảo luận thống nhất kết quả (3 phút) - Đ/d nhóm lên viết phương trình & trả lời – nhóm khác bổ sung - G/v nhận xét & bổ sung - Hướng dẫn h/s quan sát hình vẽ 3.11 tr.85 sgk & mô tả thí nghiệm để từ đó viết được phương trình p/ư ? - Y/c hoạt động theo nhóm bàn – nhóm thảo luận thống nhất kết quả (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo & viết phương trình – nhóm khác bổ sung - G/v nhận xét & bổ sung G/v thông báo khí CO cháy trong không khí có ngọn lửa mầu xanh & toả nhiều nhiệt - Y/c học sinh lên viết phương trình ? Từ những t/c trên em có kết luận gì về khí CO - H/s trả lời h/s khác bổ sung - G/v chốt kiến thức ? Từ những t/c hoá trên của CO em cho biết CO có những ứng dụng gì trong thực tế ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung - G/v nhận xét & chốt kiến thức Hoạt động 2 - Dựa vào t/c của oxit axit g/v cho h/s nêu t/c vật lý của CO2 ? Làm cách nào để so sánh sự nặng hay nhẹ giữa CO2 & không khí ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung ? Từ những nhận xét trên em cho biết t/c vật lý của CO2 ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung - G/v nhận xét bổ sung & chốt kiến thức - Dựa vào t/c của oxit axit g/v yêu cầu h/s nêu được t/c hoá học của CO2 & viết các phương trình p/ư - Y/c hoạt động nhóm bàn – nhóm thảo luận thống nhất kết quả (3 phút) - Đ/d nhóm báo cáo & viết các phương trình p/ư nhóm khác nhận xét & bổ sung - G/v nhận xét & chốt kiên thức - G/v tiến hành thí nghiệm điều chế khí CO2 bằng bình kíp & nguyên liệu ; cách thu khí CO2 vào lọ thủy tinh (ngửa bình) – h/s quan sát hiện tượng & viết phương trình p/ư - Y/c học sinh viết phương trình điều chế CO2 – h/s khác bổ sung CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O - Hướng dẫn h/s nhắc lại dụng cụ & cách tiến hành thí nghiệm + quan sát hình 3.13 sgk tr.86 - G/v tiến hành thí nghiệm – h/s quan sát ghi nhận hiện tượng - Y/c học sinh báo cáo & viết phương trình p/ư h/s khác bổ sung - G/v nhận xét & bổ sung - Hướng dẫn h/s nêu các t/c tiếp theo & viết phương trình p/ư của CO2 - Nếu tỉ lệ số mol giữa CO2 : NaOH = 1 : 2 => là muối trung hoà ; nếu tỉ lệ 1 : 1 => muối axit nếu tỉ lệ 1 hỗn hợp 2 muối ? Dựa vào t/c của 2 oxit em nhận xét những t/c giống & khác nhau của 2 oxit này ? - H/s trả lời h/s khác bổ sung - G/v nhận xét & chốt kiến thức - G/v thông báo ứng dụng của CO2 trong thực tế & g/v có thể đặt những câu hỏi để h/s thấy được những t/c nào của CO2 có ứng dụng tương quan với đời sống - Hướng dẫn h/s đọc phần 3 tr.87 sgk I. Cacbon oxit : CO = 28 1/ Tính chất vật lý - Học theo sgk phần 1 tr.85 2/ Tính chất hoá học a) CO là oxit trung tính - ở điều kiện thường CO không p/ư với nước, kiềm, axit b) CO là chất khử - CO khử oxit sắt trong lò cao 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 (k) (r) (r) (k) - ở nhiệt độ cao CO khử được nhiều oxit kim loại CO + CuO CO2 + Cu (k) (r) (k) (r) - CO cháy trong không khí hoặc oxi với ngọn lửa màu xanh & toả nhiều nhiệt 2CO + O2 2CO2 + 565kJ (k) (k) (k) * ở nhiệt độ cao CO có tính khử mạnh 3/ ứng dụng - Học theo sgk phần 3 tr.85 II. Cacbon đioxit : CO2 = 44 1/ Tính chất vật lý - Học theo sgk phần 1 tr.86 2/ Tính chất hoá học a) Tác dụng với nước CO2 + H2O H2CO3 (k) (l) (dd) - H2CO3 là axit không bền dễ phân huỷ thành CO2 & nước khi đun nóng dd thu được sẽ làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ b) Tác dụng với dd bazơ --> muối & nước CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (k) (dd) (dd) (l) 1mol 2mol CO2 + NaOH NaHCO3 (k) (dd) (dd) 1mol 1mol c) Tác dụng với oxit bazơ CO2 + CaO CaCO3 * CO2 là một oxit axit 3/ ứng dụng - Học theo sgk phần 3 tr.87 4. Củng cố ( 5 phút ) ? Em hãy nhắc lại t/c của CO & CO2 ? * Bài tập : Có hỗn hợp khí CO & CO2 . hãy dùng phương pháp hoá học để chuyển hỗn hợp khí thành: a) Khí cacbon đoxit (CO2) b) Khí cacbon oxit (CO) c) Hai khí riêng biệt là CO & CO2 * Đáp án : Chuyển hỗn hợp khí CO & CO2 thành: a) Khí CO2: Đốt hỗn hợp bằng lượng oxi vừa đủ: 2CO + O2 2CO2 b) Khí CO : dẫn khí qua than nóng đỏ : CO2 + C 2CO c) tách khí CO & CO2 thành riêng biệt : Cho hỗn hợp đi qua dd NaOH hoặc dd Ca(OH)2, khí CO không p/ư ta thu được khí CO . Khí CO2 t/d tạo thành muối cacbonat. Cho muối cacbonat t/d với axit HCl để thu được khí CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O 5. Dặn dò (1 phút) - BTVN: Từ bài 1 – bài 5 tr.87 sgk ; đọc mục em có biết - Ôn tập chương 1, chương 2 chuẩn bị giờ sau ôn tập học kì IV. Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 34.doc