Bài giảng Tiết : 34 - Bài 28: Các oxit của cacbon (tiếp)

Mục tiêu.

1. Kiến thức.HS biết

- C tạo ra 2 oxit tương ứng là CO và CO2.

- CO là oxit trung tính có tính khử mạnh.

- CO2 là oxit axit tương ứng với axit 2 lần axit.

2. Kỹ năng.

- Biết n/tắc điều chế CO2 trong CN và cách thu khí CO2.

- Quan sát nêu nhận xét.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 34 - Bài 28: Các oxit của cacbon (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/12/07
Ngày dạy :
Tiết : 34.
bài 28. các oxit của cacbon.
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.HS biết 
- C tạo ra 2 oxit tương ứng là CO và CO2.
- CO là oxit trung tính có tính khử mạnh.
- CO2 là oxit axit tương ứng với axit 2 lần axit.
2. Kỹ năng.
- Biết n/tắc điều chế CO2 trong CN và cách thu khí CO2.
- Quan sát nêu nhận xét.
- Dự đoán t/c của CO và CO2.
- Viết các PTHH chứng tỏ CO có tính khử, CO2 có t/c của oxit axit.
3. Thái độ .
- Nghiêm túc , tích cực học tập.
II. Phương pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Hợp tác nhóm.
III. Chuẩn bị.
- Tranh hình 3.11, 3.12, 3.13
- Bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nhắc lại các chất ( n/tố ) có tính khử đã được học.
( H2, CO, C)
3. Bài mới: (35')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (15')
Tìm hiểu cacbon đioxit
GV. giới thiệu CTPT và n/tử khối của Cacbon đioxit.
HS. n/cứu thông tin sgk.
? CO có những tính chất vật lý gì.
HS. trả lời - nhận xét - bổ xung.
GV. thông tin CO được sinh ra từ khí lò than cháy khi thiếu oxi.
? CO có những tính chất hóa học gì.
GV. thông tin CO là oxit trung tính vì ở điều kiện bình thường CO không phản ứng với H2O, với kiềm và axit.
GV. y/c hs quan sát sơ đồ 3.11
HS. quan sát - nhận xét - kết luận và viết PTPU.
GV. cho hs nhắc lại tính khử của CO trong lò cao (khử Fe3O4)
HS. nhắc lại và nêu kết luận.
? Từ các thông tin nêu kết luận về tính khử của CO.
HS. trả lời - nhận xét .
HS. n/cứu thông tin sgk
? CO có những ứng dụng gì.
HS. trả lời - nhận xét.
I. Cacbon đioxit (CO)
- CTPT: CO
- PTK : 28
1.Tính chất vật lý.
- Là chất khí nhẹ, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
- Là khí độc.
2. Tính chất hóa học.
a, CO là oxit trung tính.
b, CO là chất khử.
CO(k)+ CuO(r)Cu(r)+ CO2(k)
- CO khử được nhiều oxit của kim loại như Fe3O4, ZnO...
- Khí CO cháy trong Oxi có màu xanh và tỏa nhiều nhiệt.
CO(k)+ O2(k) CO2(k)
=> Kết luận: ở nhiệt độ cao CO có tính khử mạnh.
3. ứng dụng của CO.
- Làm nhiên liệu trong CN.
- Làm chất khử.
- Làm n/liệu trong CN hóa học.
Hoạt động 2: (20')
Tìm hiểu tính chất của CO2 
? Viết CTPT và tính p/tử khối của CO2
HS. viết CTPT và PTK.
GV. giới thiệu hình 3.12
HS. quan sát - nhận xét và kết luận.
HS. quan sát hình 3.13
Nêu nhận xét và kết luận, viết PTPU.
GV. thông tin dd H2CO3 không bền dễ bị phân hủy tạo CO2 và H2O.
GV. y/c học sinh nhắc lại TN thổi khí thở vào dd nước vôi trong.
HS. Nhắc lại và viết PTPU.
GV. cho hs viết thêm 2 PT CO2 tác dụng với NaOH.
GV. thông tin tùy thuộc vào tỷ lệ CO2 và NaOH tham gia mà sản phẩm tạo ra 2 loại muối khác nhau( muối trung hòa và muối axit).
GV. giới thiệu để vôi sống lâu ngoài không khí vôi sống sẽ hấp thụ CO2 ở ngoài không khí tạo CaCO3.
? Qua quan sát cá TN trên nêu kết luận về tính chất hóa học của CO2
HS. trả lời - nhận xét.
HS. nghiên cứu thông tin sgk
? Nêu ứng dụng của CO2
GV. giới thiệu bình cứu hỏa.
II. Caccabon đioxit: (CO2).
- CTPT: CO2
- PTK : 44.
1. Tính chất vật lý.
- Là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
- Là chất khí không duy trì sự cháy,không duy trì sự sống.
2. Tính chất hóa học.
a, Tác dụng với nước.
CO2(k)+ H2O(l) H2CO3 (dd)
b, Tác dụng với dd bazơ.
CO2(k)+Ca(OH)2(dd) CaCO3(r)+H2O(l)
CO2(k)+ 2NaOH(dd) Na2CO3(dd)+ H2O(l)(*)
CO2(k)+ NaOH(dd) NaHCO3(dd) (**)
c, Tác dụng với Oxit bazơ.
CO2(k)+ CaO(r) CaCO3(r)
=> Kết luận: CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit.
3. ứng dụng.
- Chữa cháy ( dập tắt đám cháy)
- Bảo quản thực phẩm
- SX nước giải khát có ga.
- SX sô đa.
- SX phân bón...
4. Củng cố: (3')
HS. nhắc lại các nội dung đã học trong bài.
GV. chốt lại toàn bài.
(Nếu còn thời gian làm bài tập 2/87).
a, Tỷ lệ số mol nCO2: nNaOH
 1 : 1
PT. CO2(k)+ NaOH(dd) NaHCO3(dd) 
b, Tỷ lệ số mol nCO2: nCa(OH)2
 2 : 1
PT. 2CO2(k)+ Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
5. Dặn dò: (1')
- BTVN. 1, 2, 3, 4, 5 sgk/87
- Chuẩn bị trước nội dung các bài đã học cho giờ ôn tập học kỳ I.

File đính kèm:

  • docTiet 34.doc