Bài giảng Tiết 33: Clo (tiết 5)
. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết một số tính chất vật lý của clo.
- Biết một số tính chất hóa học của clo: Có một số tính chất của phi kim và còn có một số tính chất khác: Tác dụng với nước.
2.Kỹ năng:
- Biết dự đoán tính chất hóa học của clo.
- Biết các thao tác thí nghiệm.
- Viết các PTHH minh họa.
3.Thái độ:
Tiết 33: Ngày26tháng11 năm 2008 clo I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết một số tính chất vật lý của clo. - Biết một số tính chất hóa học của clo: Có một số tính chất của phi kim và còn có một số tính chất khác: Tác dụng với nước. 2.Kỹ năng: - Biết dự đoán tính chất hóa học của clo. - Biết các thao tác thí nghiệm. - Viết các PTHH minh họa. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. Dụng cụ thí nghiệm, hóa chất làm thí nghiệm: Cl2, H2 ,O2, NaOH,H2O III. Định hướng phương pháp: - Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân. IV. Tiến trình dạy học: A.ổn định lớp : 1’ B.Kiểm tra bài cũ: 10’ 1. Nêu tính chất hóa học của phi kim? 2. Làm bài tập số 2. C. Bài mới: Hoạt động 1: Tính chất vật lý :5’ GV : Đưa lọ đựng Cl2 ?Quan sát và nêu tính chất hóa học của Cl2 - Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, Nặng gấp 2,5 lần không khí, tan đựơc trong nước. Clo là khí độc. Hoạt động 2: Tính chất hoá học:18’ ? Nhắc lại tính chất hóa học của phi kim? GV: Clo có những tính chất của của phi kim: Tác dụng với kim loại, tác dụng với hiđro ? Hãy viết PTHH? ? Hãy nêu lại thí nghiệm clo tác dụng với hiđro? GV: Thuyết trình thí nghiệm clo tác dụng với nước: ? Em có thể suy luận và giải thích tại sao? GV: Giải thích tính tẩy màu của clo. ? Vậy khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hóa học. GV: Mô tả lại hiện tượng thí nghiệm. Clo có tính chất của phi kim không: a.Tác dụng với kim loai: 2Fe (r) + 3Cl2 (k) t 2FeCl3 (r) Cu (r) + Cl2 (k) t CuCl2 (r) c.Tác dụng với hiđro: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd) 2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác không? a. Tác dụng với nước: Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) + HClO (dd) D. Củng cố - luyện tập:10’ 1 . Hãy viết PTHH của Clo với Al, Cu, H2, H2O 2. Làm bài tập số 2 E.Bài tập về nhà:1’ 1,3,6/81sgk V. Rút kinh nghiệm: .................................................... Tiết 34: Ngày soạn:1 tháng 12 năm 2008 Clo ( tiếp) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết được ứng dụng của clo - Biết được phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, điều chế clo trong công nghiệp. 2.Kỹ năng: - Quan sát sơ đồ, đọc nội dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến thức về tính chất và ứng dụng , điều chế clo. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. Dụng cụ thí nghiệm: Điều chế khí clo bằng NaCl III. Định hướng phương pháp: - Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân. IV. Tiến trình dạy học: A.ổn định lớp : 1’ B.Kiểm tra bài cũ: 10’ 1. Nêu tính chất hóa học của clo. Viết PTHH minh họa? 2. Làm bài tập số 6. C. Bài mới: Hoạt động 1: b. Tác dụng với dung dich NaOH:5’ ? Giải thích tính tẩy màu của nước Javen b. Tác dụng với dung dich NaOH: Cl (k) + NaOH (dd) + H2O (l) NaClO (dd) + NaCl (dd) Nước Javen Hoạt động 2: ứng dụng của clo : 5’ GV: Treo hình vẽ và yêu cầu học sinh nêu ứng dụng của clo? ? Vì sao clo được dùng tẩy trắng vải sợi? - Dùng khử trùng nước sinh hoạt. - Tẩy trắng vải sợi , bột giấy. - Điều chế nước Javen, chất dẻo, nhựa P.V.C Hoạt động 3: Điều chế khí clo:10’ GV: Giới thiệu các nguyên liệu để điều chế clo? GV: Thuyết trình về phương pháp điều chế clo trong PTN: GV: Đưa PTHH lên màn hình. ? Nhận xét cách thu khí clo, vai trò của bình đựng H2SO4 đ , vai trò của bình dựng NaOH đ ? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không ? Tại sao? GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phương pháp điều chế clo trong công nghiệp : Điện phân NaCl ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Nêu nhận xét, kết luận và viết PTHH? 2. Điều chế clo trong PTN: Nguyên liệu: MnO, HCl đặc. PTHH MnO2 (r) + 4HCl (dd) t MnCl2 (r) + Cl2 (k) + 2H2O (l) 2. Điều chế trong công nghiệp: 2NaCl(dd) + 2H2O (l) Đf có màng ngăn 2NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k) D. Củng cố - luyện tập:13’ 1 . Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: HCl Cl2 NaCl 2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo dư . sau phản ứng thu được 13,6g muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M a. Viết PTHH. b. Xác định kim loại R. E.Bài tập về nhà:1’ 2,4,5,6,7,8,9,10/81sgk V. Rút kinh nghiệm: ....................................................
File đính kèm:
- Tiet 33 34.doc