Bài giảng Tiết 32 - Bài 26: Clo (tiết 3)

MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1: Kiến thức

- HS biết những ứng dụng của clo và phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và

 trong công nghiệp.

 2: Kĩ năng

 - Biết sử dụng tranh vẽ để nhận xét về ứng dụng của clo.

 - Viết phương trình phản ứng hoá học.

 3: Thái độ.:

 - Giáo dục ý thức vệ sinh nước sinh hoạt, bảo vệ môi trường.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 32 - Bài 26: Clo (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:8/12/2006
Ngày giảng:10/12/2006
Tiết 32. bài 26 
clo.
Những kiến thức có liên quan
Những kiến thức càn hình thành
Tính chất hoá học của phi kim
Tính chất vật lí của clo
Tính chất hoá học của clo
ứng dụng của clo
Cách điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nhiệp.
I: Mục tiêu bài học
 1: Kiến thức
HS biết những ứng dụng của clo và phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và
 trong công nghiệp.
 2: Kĩ năng
 - Biết sử dụng tranh vẽ để nhận xét về ứng dụng của clo.
 - Viết phương trình phản ứng hoá học.
 3: Thái độ.: 
 - Giáo dục ý thức vệ sinh nước sinh hoạt, bảo vệ môi trường.
II: chuẩn bị 
 1. Đồ dùng dạy học chủ yếu.
 a) Giáo viên
 - dụng cụ :ống nghiệm , bình 2 có nút , đèn cồn .,đũa T T ,......
 - Hoá chất : MnO2, d d HCL đặc ,
 b) Học sinh. ; chuẩn bị trước bài 26 .
 2. Phương pháp dạy học chủ yếu.
 - Phương pháp trực quan; vấn đáp, thảo luận nhóm.
III: hoạt động dạy học.
 1: ổn định tổ chức: 
9a: 
9b: 
9c: 
 2: Kiểm tra bài cũ.
 HS 1. Nêu tính chất vật lý và tính chất hoá học của phi kim? Viết PTHH minh hoạ? 
 HS2 . Thực hiện dãy biến hoá sau: Fe đ FeCL3đ Fe(OH)3đ Fe2O3đFe
3: Bài mới.
Mở bài : Clo trong cuộc sống có các ứng dụng làm gì, điều chế clo bằng phương pháp nào ? bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu.
Hoạt động1
ứng dụng của clo.
Mục tiêu: hs trình bày được ứng dụng của clo trong cuộc sống sản xuất.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- GV yêu câu HS quan sát hình 3.4 trả lời câu hỏi :
+ Clo có ứng dụng gì trong đời sống sản xuất ? 
- GV chốt lại đ HS tự rút ra kết luận.
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi .
Yêu cầu : HS quan sát các ứng dụng dựa vào mỗi mũi tên chỉ một ứng dụng khác nhau.
- HS khác bổ sung.
I.ứng dụng của clo.
- Clo có tính tẩy màu, diệt khuẩn, tẩy trắng nguyên liệu trong sản xuất giấy, sản xuất dược phẩm 
Hoạt động 2
điều chế clo.
Mục tiêu: HS trình bày được 2 cách điều chế clo là trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Viết các phương trình minh hoạ cho mỗi phương pháp điều chế trên.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Clo có nhiều ứng dụng quan trọng , trong TN clo tồn tại ở dạng hợp chất .Vậy điều chế clo như thế nào?
-GV lắp dụng cụ điều chế và yêu cầu HS giải thích cách thu khí clo?
+ Tại sao không thu clo bằng cách đẩy nước? Lọ đựng H2SO4 có tác dụng gì?
GV làm TH và yêu cầu hS quan sát hiện tượng khi mở khóa cho axit chảy xuống bình cầu đựng MnO2 và đun nóng. Có hiện tươpngj gì xảy ra ở đáy bình cầu , thành bính cầu và ở bình thu khí clo?
Sau đó GV khử clo sau khi làm TN bằng dd NaOH.
-GV y/c 1 h/s trình bày P2 điều chế NaOH trong CN
- GV y/c HS quan sát SĐ bình điện phân để mô tả QT đ/c CLo trong CN , dự đoán SP và viết PTPƯ
-GV nói VT của màng ngăn xốp và liên hệ TT
HĐnhóm 
-HS quan sất GV lắp dụng cụ điều chế 
- HS thảo luận nhóm để trả lời 
+. Đ diện nhóm trả lời 
- HS quan sát TN 
+. các nhóm nêu HT quan sát được 
- HS thực hiện viết PTHH:
- HS trình bày P2 điều chế NaOH trong CN ( nhớ lại bài 8)
- HS trả lời 
+.Nguyên liệu:
+.Phương pháp.
+.PTHH:
- HS mô tả theo SĐ 
II. điều chế clo.
1.Điều chế clo trong PTN.
a.Nguyên liệu:
-d2 HCl đặc
-KMnO4 hoặc MnO2 hoặc KCLO
b. Phương pháp: đun nhẹ dd phản ứng để thu khí clo.
PTHH: 
4 HCl + MnO2 MnCl2 +Cl2 + 2 H2
2KMnO4 + 8HCl 2 MnCl2 + 2KCl + Cl2 + 8H2O
2.Điều chế clo trong công nghiệp.
-Nguyên liệu:
dd NaCl.
-Phương pháp: điện phân dd 
NaCl có màng ngăn xốp.
PTHH:
2 H2O + 2 NaCl Cl2 + H2+ 
 2 NaOH. 
 IV: củng cố - đánh giá
BT5: Dẫn khí clo vào d d KOH tạo thành 2 d d muối : 
PTPƯ: Cl2(k) + 2 KOH(d2)đKCL (d2)+ KCl O(d2) + H2O(l) 
 BT6(T81): - Dùng quỳ tím ẩm nhận ra khí CLo ( QT mất màu ), Nhận ra 
khí HCL ( làm đỏ QT ẩm )
-Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí o xi 
V: dặn dò
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 11.
Rút kinh nghiệm.
................
................
................
................
................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 32.doc