Bài giảng Tiết 31 - Tuần 16 - Bài 26: Clo
MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Tính chất vật lí của clo.
- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
2. Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.
Tuần: 16 Ngày soạn: 02/11/2014 Tiết : 31 Ngày dạy : 04/12/2014 Bài 26: CLO (T1) I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất vật lí của clo. - Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh. 2. Kĩ năng: - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học. - Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm. - Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm. - Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn. 3. Thái độ : - Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống . 4. Trọng tâm: - Tính chất vật lí và hóa học của clo. 5. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực Sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực thí nghiệm hóa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: Hình vẽ đốt cháy dây đồng trong khí clo, clo tác dụng với nước, clo tác dụng với dung dịch kiềm. Sơ đồ thùng điện phân dung dịch muối ăn dùng để điều chế khí clo trong công nghiệp. b. Học sinh: Xem trước bài mới. 2. Phương pháp: Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, làm việc nhóm, hỏi đáp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 9A1:..................................................................................... 9A2:......................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ(5’): HS1: Nêu tính chất hoá học của phi kim? HS2: Sữa bài tập 2, 4 SGK/76. 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài: (1')Ở bài trước các em đã biết một số tính chất của phi kim. Clo là nguyên tố phi kim. Vậy clo có đầy đủ tính chất của phi kim không? Ngoài ra clo có tính chất nào khác? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tính chất vật lí của phi kim (5’) - GV: Cho HS quan sát lọ đựng khí clo - GV: Yêu cầu HS nêu tính chất vật lí của clo - GV: Nhận xét . - HS: Quan sát - HS: Trả lời - HS: Lắng nghe. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA CLO: (SGK) Hoạt động 2. Tính chất hoá học của clo (25’) - GV đặt vấn đề: Liệu clo có tính chất học của phi kim mà tiết trước chúng ta đã học không? - GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hoá học của phi kim. - GV: Yêu cầu HS viết các PTHH minh hoạ - GV: Gọi HS nêu kết luận - GV lưu ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi -GV đặt vấn đề: Ngoài các tính chất hoá học của phi kim clo còn có tính chất hoá học nào khác? - GV: Cho HS quan sát hình 3.3. - GV: Giới thiệu phản ứng của nước với clo xảy ra theo 2 chiều. 2H2O + Cl2 " 2 HCl +HClO Nước clo có tính tẩy màu do có axit hipoclorơ (HClO) có tính axit mạnh. Vì vậy ban đầu quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau đó lập tức mất màu -GV: Vậy dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lí hay hoá học? -GV: Hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng. Cl2 + 2NaOH "NaCl + NaClO + H2O - HS: Nghe giảng - HS: Nhắc lại. -HS: Viết PTHH . Fe + Cl2 " FeCl3 Cu + Cl2 " CuCl2 H2 + Cl2 " 2HCl - HS: Trả lời - HS: Nghe giảng. - HS: Lắng nghe. - HS: Quan sát thấy giấy quỳ chuyển sang màu đỏ sau đó mất màu ngay - HS: Nghe giảng. -HS: Vừa xảy ra hiện tượng vật lí và hoá học. -HS: Quan sát thí nghiệm Dung dịch tạo thành không màu. Giấy quỳ mất màu. - HS: Lắng nghe và viết phương trình. II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CLO: 1. Clo có tính chất hoá học của phi kim không? a. Tác dụng với kim loại 2Fe + 3Cl2 " 2FeCl3 Cu + Cl2 " CuCl2 b.Clo tác dung với hidro H2 + Cl2 " 2HCl 2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác a. Tác dụng với nước H2O + Cl2 HCl +HClO b. Tác dụng với dung dịch NaOH Cl2 + 2NaOH "NaCl + NaClO + H2O 4. Củng cố (7’): Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện khi clo tác dụng với: a. Nhôm b. Đồng c. Hidro d. Nước e. Dung dịch NaOH 5. Nhaän xeùt vaø daën doø: (1’) - Nhaän xeùt thaùi ñoä hoïc taäp và đánh giaù khaû naêng tieáp thu baøi cuûa hoïc sinh. - Bài tập về nhà:3,4,5,6/80, xem tiếp phần còn lại của bài Clo IV. RÚT KINH NGHIỆM: .... ........ ........
File đính kèm:
- Bai 26 Clo.doc