Bài giảng Tiết : 31 - Bài : Clo
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.HS cần biết
- Tính chất vật lý của Clo là chất khí màu vàng (lục), mùi hắc rất độc, tan trong nước nặng hơn không khí.
- Tính chất hóa học của Clo ( Clo có tính chất hóa học của phi kim như:
+ Tác dụng với H tạo hợp chất khí.
+ Tá dụng với kim loại tạo muối clorua.
+ Tác dụng với nước tạo Axit, có tính tẩy màu.
+ Tác dụng với dung dịch kiềm.
Ngày soạn: 8/12/07 Ngày dạy : Tiết : 31. Bài : CLO I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.HS cần biết - Tính chất vật lý của Clo là chất khí màu vàng (lục), mùi hắc rất độc, tan trong nước nặng hơn không khí. - Tính chất hóa học của Clo ( Clo có tính chất hóa học của phi kim như: + Tác dụng với H tạo hợp chất khí. + Tá dụng với kim loại tạo muối clorua. + Tác dụng với nước tạo Axit, có tính tẩy màu. + Tác dụng với dung dịch kiềm. 2. Kỹ năng. - Dự doán tính chất của Clo, Kiểm tra dự đoán bằng các kiến thức đã học có liên quan và bằng TN hóa học. - Viết PTHH. 3. Thái độ. - Có ý thức tự giác trong tiết học. II. Phương pháp. - Nêu và giải quyết vấn đề. - Hợp tác nhóm. III. Chuẩn bị. - Tranh hình3.2, 3, - Thùng điện phân muối ăn. IV. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Nêu tính chất hóa học của phi kim.( lưu góc bảng) 3. Bài mới: (30') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (5') Tìm hiểu tính chất vật lý của Clo. HS. n/cứu thông tin sgk/77. ? Nêu tính chát vật lý của Clo. HS. trả lời - nhận xét. I. Tính chất vật lý. - Là chất khí màu vàng lục có mùi hắc, rất độc. - Clo nặng hơn không khí 2,5 lần. - Tan trong nước. Hoạt động 2: (25') Tìm hiểu tính chất hóa học của Clo. ? Dự đoán clo có những tính chất hóa học nào. HS. dự đoán. GV. cho hs n/cứu lần lượt từng tính chất. GV. cho hs quan sát hình 3.2 HS. quan sát nêunhận xét. viết phương trình PU. ? Nhắc lại PU của Fe với Clo ở bài Fe. HS. nhắc lại cho Fe pu với Clo tạo muối. GV. cho hs quan sát lại hình 3.1/75 HS. quan sát và nêu nhận xét. viết PTPU. GV. Thông tin khí HCl tan trong H2O tạo dd axit clo hiđric. ? Clo có những tính chất hóa học của phi kim không. HS. trả lời. Clo có những tính chất hóa học của phi kim. Clo không phản ứng trực tiếp với khí oxi, vậy clo còn có tính chất hóa học nào khác. GV. cho HS quan sát hình 3.3 HS. quan sát nêu nhận xét và viết PTPU. ? Trong 2 dd tạo thành dd nào có tính tẩy màu tại sao? HS. trả lời dd HClO vì HClO có tính oxi hóa mạnh. ? Khi cho H2O vào bình chứa khí Clo xảy ra hiện tượng vật lý hay hóa học tại sao. HS. Trao đổi trả lời. Xảy ra carhai iện tượng: - Khi Clo tan trong nước -> Vật lý. - Khi Clo p/u với nước tạo dd HCl và HClO -> Hóa học. HS. n/c thí nghiệm sgk/78. ? TN cho biết điều gì. ? Nêu nhận xét và viết phương trình p/u. HS. nhận xét. II. Tính chất hóa học của Clo. 1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không. a. Tác dụng với kim loại. Cl2(k) + Cu(r) CuCl2(r) (vàng lục) ( đỏ) ( Trắng) 3Cl2(k) + 2Fe(r) 2FeCl3(r) =>Clo p/u với kim loại tạo muối clorua b, Tác dụng với Hiđro. Cl2(k) + H2(k) HCl(k) - Khí hiđro clorua tan trong nước tạo dd axit clo hiđric. => Clo có tính chất hóa học của phi kim, Clo là một phi kim mạnh. * Clo không phản ứng trực tiếp với khí oxi. 2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác? a, Tác dụng với nước. Cl2(k) + H2O(l) HCl(dd) + HClO(dd) - dd ban đầu làm quỳ tím đổi màu đỏ sau đó mất màu. b, Tác dụng với dd NaOH. PT. Cl2(k)+2NaOH(dd)NaCl(dd)+NaClO(dd)+H2O(l) NaClO là nước giaven có tính tẩy màu, khử trùng... 4. Củng cố: (8') GV. chốt lại toàn bài. HS. làm bài tập5, 6/81. ( N1,2 bài 5, N3,4 Bài 6) Bài 5. Cl2(k) + 2KOH(dd) KCl(dd) + KClO(dd)+ H2O(l) Bài 6. - Dùng giấy quỳ ẩm để nhận ra khí Cl2 ( làm mất màu quỳ tím) - Dùng giấy quỳ ẩm để nhận ra khí hiđro clorua ( Làm quỳ tím ẩm đổi màu đỏ). - Dùng đóm đỏ nhận ra khí O2. 5. Dặn dò: (1') - BTVN. 1, 2, 3 sgk/81. - Chuẩn bị trước phần III, IV bài 26.
File đính kèm:
- tiet 31.doc