Bài giảng Tiết 30: Tính chất của kim loại dãy điện hóa của kim loại

 1. Kiến thức: Qua bài học này HS phải:

- Biết: Cách xây dựng các cặp oxi hóa – khử, so sánh tính chất của các cặp oxi hóa – khử.

- Hiểu: Dãy điện hóa của kim loại và ý nghĩa của dãy điện hóa kim loại đó.

 2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng so sánh tính chất của các kim loại (tính khử), tính chất của các ion kim loại (tính ôxi hóa).

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 30: Tính chất của kim loại dãy điện hóa của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
loại (tính khử), tính chất của các ion kim loại (tính ôxi hóa).
- Viết PTHH minh họa các tính chất kim loại và ion kim loại thông qua quy tắc anpha .
- Giải các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan và BT tự luận liên quan đến tính chất của kim loại và dãy diện hóa của chúng. Các bài toán về xác định tên kim loại, tính thành phần % của hỗn hợp, 
 3. Thái độ:
- Tích cực, chủ động trong học tập hóa học, qua đó tạo niềm đam mê khoa học bộ môn.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Đàm thoại, thảo luận nhóm kết hợp thực hành giải bài tập.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS:
 1. Giáo viên: 
- Giáo án, bảng phụ, bảng nhóm, nội dung câu hỏi và bài tập liên quan đến bài học này.
 2. Học sinh: 
- Ôn tập về cách sắp xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại ở lớp 9, TCHH của kim loại và soạn bài mới theo yêu cầu của giáo viên.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số, tác phong HS
Lớp
12B3
12B4
Vắng
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
HS1: Trình bày TCHH của kim loại Mg ? Viết các PTHH minh họa.
HS2: Làm bài tập số 7 sgk trang 89.
GV: Gọi HS khác nhận xét, sau đó GV chuẩn kiến thức và chấm điểm cho từng HS.
3. Bài mới:
 a. Đặt vấn đề: (1 phút)
 Giáo viên cho HS cả lớp cùng thảo luận về bài tập sau: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2 , NaCl, HCl,HNO3, NH4NO3. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
 Vậy dựa trên cơ sở nào để các em có thể viết đúng các PTHH tạo muối sắt (II). Mời các em tiếp tục tìm hiểu bài học hôm nay. 
“TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI (tt)” 
b. Triển khai bài:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: (20 phút)
GV: Đặt vấn đề để tạo các kim loại tự do thì ion kim loại đóng vai trò như thế nào ? Còn kim loại nhường e sẽ tạo loại ion nào ? Mời các em cùng tìm hiểu về dãy điện hóa của kim loại: 
? Hãy điền vào ? sau đây và cho biết vai trò của ion KL và KL tự do.
 Ag+ + ? Ag
 Cu2+ + ? Cu
HS: Lên bảng điền số e mà ion KL nhận cho mỗi trường hợp và rút ra nhận xét cho dạng tổng quát. Mn+ + ? M
GV: Theo dõi HS làm và thông báo về cặp ôxi hóa - khử của KL: Dạng ôxi hóa và dạng khử của cùng một kim loại tạo thành một cặp ôxi hóa – khử: Mn+/M
HS: Lắng nghe và ghi nhận thông tin. 
GV: Cho HS so sánh mức độ hoạt động của các cặp ôxi – khử: Zn2+/Zn và Cu2+/Cu; Cu2+/Cu và Ag+/Ag thông qua các pứ của chúng.
HS: Đại diện lên bảng lấy VD minh họa và so sánh. 
- GV: nêu quy tắc anpha xét chiều phản ứng.
- GV: giới thiệu dãy điện hóa của KL
* Cách ghi nhớ: (Khi Nào May Áo Giáp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cô Bạc Vàng)
HS: Lắng nghe và ghi nhận thông tin. 
GV: Cho HS vận dụng quy tắc anpha để xét chiều pứ ôxi hóa – khử.
HS: Thực hiện theo HD của GV
Hoạt động 2: (15 phút)
GV: Đưa ra hai bài tập vận dụng (bảng phụ):
ViÕt ph­¬ng tr×nh ph©n tö, ph­¬ng tr×nh ion rót gän cña c¸c ph¶n øng. So s¸nh vµ rót ra kÕt luËn vÒ c¸c chÊt oxi ho¸, chÊt khö, c¸c cÆp oxi ho¸ - khö cña c¸c nguyªn tö vµ ion.
 1) Cho Fe vµo dung dÞch CuSO4, cho kim lo¹i Cu vµo dung dÞch Fe2(SO4)3 thu ®­îc FeSO4 vµ CuSO4. 
 2) Cho kim lo¹i Cu vµo dung dÞch AgNO3
 3) Rãt dung dÞch Fe(NO3)2 vµo dung dÞch AgNO3 ta thÊy cã Ag kim lo¹i ®­îc t¹o thµnh vµ dung dÞch sau ph¶n øng cã mµu vµng n©u. 
HS: Thảo luận nhóm các BT1,2,3 và ghi kết qủa bài làm vào bảng nhóm theo yêu cầu.
- Viết PTPT, pt ion thu gọn.
- Xác định vai trò từng chất tham gia phản ứng.
- Sắp xếp theo chiều tính ôxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần.
GV: Theo dõi HS các nhóm làm, gọi đại diện trình bày trước lớp, nhóm HS khác nhận xét, bổ sung. Sau đó GV chuẩn kiến thức để HS cùng ghi nhận.
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI:
1) Cặp ôxi hóa – khử của kim loại:
 [O] [K]
* Tổng quát:
 Mn+ + ne M
* Vậy:
 Dạng ôxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố KL tạo nên cặp oxi hóa – khử.
Cặp ôxi hóa – khử: Mn+/M
2) So sánh tính chất của các cặp ôxi hóa – khử:
* VD: Xét các pứ sau:
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
* Nhận xét:
- Tính khử: Fe > Cu > Ag
- Tính ôxi hóa: Fe2+ < Cu2+ < Ag+
3) Dãy điện hóa của kim loại:
NX: Dãy điện hóa của KL được sắp xếp theo chiều tăng dần tính ôxi hóa của ion KL và giảm dần tính khử của KL.
4) Ý nghĩa của dãy điện hóa của KL:
* Quy tắc anpha (): Pứ giữa hai cặp ôxi hóa – khử sẽ xảy ra theo chiều chất OXH mạnh hơn sẽ OXH chất khử mạnh hơn tạo ra chất OXH và chất khử yếu hơn.
Hay:
 0 + 2 +2 0
 Fe + Cu Fe + Cu
 [Km] [Om] [Oy] [Ky]
IV. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
 BT1: Cho Fe vµo dung dÞch CuSO4, cho kim lo¹i Cu vµo dung dÞch Fe2(SO4)3 thu ®­îc FeSO4 vµ CuSO4. 
a) Fe + CuSO4 ® FeSO4+ Cu
Fe + Cu2+ ® Fe2+ + Cu
+ TÝnh oxi ho¸: Fe2+ < Cu2+
+ TÝnh khö: Fe > Cu
b) Cu + Fe2(SO4)3 ®CuSO4 + 2FeSO4
 Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ < 2Fe2+
+ TÝnh oxi ho¸: Cu2+ < Fe3+
+ TÝnh khö: Cu > Fe2+
*Thø tù c¸c cÆp oxi ho¸ khö theo d·y ®iÖn ho¸:
Fe2+ < Cu2+ < Fe3+
Fe < Cu < Fe2+
BT2: Cho kim lo¹i Cu vµo dung dÞch AgNO3
Cu + 2AgNO3 ® Cu(NNO3)2 + 2Ag
Cu + 2Ag+ ® Cu2+ + 2Ag
+ TÝnh oxi ho¸: Cu2+ < Ag+
+ TÝnh khö : Cu > Ag
BT3: Rãt dung dÞch Fe(NO3)2 vµo dung dÞch AgNO3 ta thÊy cã Ag kim lo¹i ®­îc t¹o thµnh vµ dung dÞch sau ph¶n øng cã mµu vµng n©u. 
HS: Tự làm, nhận xét kết quả.
4. Củng cố: (Từng phần ở trên)
GV: Chốt lại những kiến thức cơ bản liên quan đến bài học về: Cách xây dựng cặp ôxi hóa – khử, dãy điện hóa của kim loại và ý nghĩa của nó.
5. Dặn dò: (2 phút)
- Nắm vững hệ thống kiến thức cơ bản của bài “Tính chất của KL. Dãy điện hóa của KL” về: Cách xây dựng cặp ôxi hóa – khử, dãy điện hóa của kim loại và ý nghĩa của nó (quy tắc anpha) cũng như pp giải các câu hỏi và bài tập liên quan.
- BTVN: 5.19; 5.27; 5.28 SBT trang 36, 37.
- Chuẩn bị bài: “ LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI”
+ Ôn tập về TCHH của kim loại, dãy điện hóa của kim loại.
+ Làm thật kỹ các bài tập ở SBT trang 35, 36, 37 để chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập
PHIẾU HỌC TẬP:
 * Hãy thực hiện yêu cầu sau:
 ViÕt ph­¬ng tr×nh ph©n tö, ph­¬ng tr×nh ion rót gän cña c¸c ph¶n øng. So s¸nh vµ rót ra kÕt luËn vÒ c¸c chÊt oxi ho¸, chÊt khö, c¸c cÆp oxi ho¸ - khö cña c¸c nguyªn tö vµ ion.
 1) Cho Fe vµo dung dÞch CuSO4, cho kim lo¹i Cu vµo dung dÞch Fe2(SO4)3 thu ®­îc FeSO4 vµ CuSO4. 
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
 2) Cho kim lo¹i Cu vµo dung dÞch AgNO3
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
 3) Rãt dung dÞch Fe(NO3)2 vµo dung dÞch AgNO3 ta thÊy cã Ag kim lo¹i ®­îc t¹o thµnh vµ dung dÞch sau ph¶n øng cã mµu vµng n©u. 
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
* Nhận xét: 
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................

File đính kèm:

  • doch12tiet30.doc