Bài giảng Tiết 3: Tính chất hóa học của dẫn xuất hidrocacbon

1. Kiến thức : HS nắm được:

 - Cấu tạo các hợp chất của dẫn xuất hiđrôcacbonẩtượu etylic, axit axetic, chất béo.

 - Nêu được tính chất hoá học các hợp chất của dẫn xuất hiđrôcacbon.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng viết PTHH.

- Kĩ năng nhận biết các hợp chất dẫn xuất hiđrocacbon.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3: Tính chất hóa học của dẫn xuất hidrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 26/4/2010- Tiết 3, 4- Lớp 9A6, 9A5- Buổi sáng	
I.	MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : HS nắm được:
	- Cấu tạo các hợp chất của dẫn xuất hiđrôcacbonẩtượu etylic, axit axetic, chất béo.
	- Nêu được tính chất hoá học các hợp chất của dẫn xuất hiđrôcacbon. 
2.	Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng viết PTHH.
- Kĩ năng nhận biết các hợp chất dẫn xuất hiđrocacbon.
II.	CHUẨN BỊ:
Phiếu học tập.
Bảng phụ có ghi nội dung kiến thứùc chuẩn.
Rượu etylic
Axit axetic
Chất béo
CTPT
CTPT: C2H6O
CTPT: C2H4O2
CTPT: (RCOO)3C3H5
CTCT
CTCT: CH3 – CH2 – OH
CTCT:CH3 – CH2 – COOH 
CH2 – COOR1
CH – COOR2
CH2 – COOR3
TCHH
Phản ứng với Na
2C2H5OH(l) + 2Na(r) ® 	2C2H5ONa(dd) + H2(k)
- Bị đốt cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt.
C2H6O(l) + 3O2(k) ® 
 2CO2(k) +H2O(h)
- BÞ OXH trong khơng khí cã men xĩc t¸c
C2H5OH (l) + O2(k) 
 CH3COOH(dd) + H2O(l))
- Có đầy đủ tính chất hoá học của một axit:
2CH3COOH(dd) + 2Na(r) ®
 2CH3COONa(dd) + H2(k)
2CH3COOH(dd) + Mg(dd) ®
 (CH3COO)2Mg(dd) + H2(k)
CH3COOH(dd) + NaOH(dd) ® CH3COONa(dd) + H2O(l)
2CH3COOH(dd)+Na2CO3(dd) 
®2CH3COONa(dd)+CO2(k) 
 + H2O(l)
- Thuỷ phân trong môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH+C3H5(OH)3
- Thực hiện phản ứng xà phòng hoá
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
3RCOONa+C3H5(OH)3
Rượu ety lic và axit axetic tham gia phản ứng este hoá
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
Điều chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C6H12O6 
 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho etylen hợp nước
C2H4 + H2O C2H5OH
Lên men dung dịch rượu nhạt
C2H5OH + O2 
 CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
2CH3COONa(dd) + H2SO4(dd) ®2CH3COOH(dd)+Na2SO4(dd)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong bài giảng)
3. Bài mới :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
GV: Rượu etylic, axit axetic, chất béo là những dẫn xuất của hiđrocacbon thuộc loại hợp chất có nhóm chức. Chúng có những tính chất hoá học nào đặc trưng ?
GV: Để HS suy nghĩ, sau đó dẫn HS vào bài mới.
Hoạt động 2: Tính chất hoá học của các dẫn xuất hiđrocacbon.
II. Tính chất hoá học của các dẫn xuất hiđrocacbon.
GV: phát phiếu học tập, tổ chức cho HS thảo luận và hoàn thành sơ đồ tính chất hoá học của các dẫn xuất hiđrôcacbon. Viết PTHH minh hoạ (GV kẻ sẵn sơ đồ).
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng.
GV: Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau .
GV: Chốt bằng bảng chuẩn.
HS: Thảo luận hoàn thành phiếu học tập. Cử đại diện trình bày.
HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả.
HS: Các nhóm nhận xét thông qua phiếu học tập.
Rượu etylic
Axit axetic
Chất béo
CTPT
CTPT: C2H6O
CTPT: C2H4O2
CTPT: (RCOO)3C3H5
CTCT
CTCT: CH3 – CH2 – OH
CTCT:CH3 – CH2 – COOH 
CH2 – COOR1
CH – COOR2
CH2 – COOR3
TCHH
Phản ứng với Na
2C2H5OH(l) + 2Na(r) ®
 2C2H5ONa(dd) + H2(k)
- Bị đốt cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt.
C2H6O(l) + 3O2(k) ® 
 2CO2(k) +H2O(h)
- BÞ OXH trong khơng khí cã men xĩc t¸c
C2H5OH (l) + O2(k) 
 CH3COOH(dd) + H2O(l))
- Có đầy đủ tính chất hoá học của một axit:
2CH3COOH(dd) + 2Na(r) ®
 2CH3COONa(dd) + H2(k)
2CH3COOH(dd) + Mg(dd) ®
 (CH3COO)2Mg(dd) + H2(k)
CH3COOH(dd) + NaOH(dd) ® CH3COONa(dd) + H2O(l)
2CH3COOH(dd)+Na2CO3(dd) 
®2CH3COONa(dd)+CO2(k) 
 + H2O(l)
- Thuỷ phân trong môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH+C3H5(OH)3
- Thực hiện phản ứng xà phòng hoá
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
3RCOONa+C3H5(OH)3
Rượu ety lic và axit axetic tham gia phản ứng este hoá
C2H5OH +CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
Điều chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C6H12O6 
 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho etylen hợp nước
C2H4 + H2O C2H5OH
Lên men dung dịch rượu nhạt
C2H5OH + O2 
 CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
2CH3COONa(dd) + H2SO4(dd) ®2CH3COOH(dd)+Na2SO4(dd)
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Bài tập :
a) 2C2H5OH + 2Na ® 
	2C2H5ONa + H2
b) C2H5OH + 3O2 
	 2CO2 + 3H2O
c) CH3COOH + NaOH ®
 	 CH3COONa + H2O
d) CH3COOH + C2H5OH 
 CH3COOC2H5 
	 + H2O
e)2CH3COOH + Na2CO3 ® 
 2CH3COONa + CO2 + H2O
GV: Yêu cầu HS hoàn thành các PTHH sau:
a) C2H5OH + ? ® ? + H2	
b) C2H5OH + ? ®CO2 + H2O
c) CH3COOH + ? ®
 	CH3COONa + H2O	
d) CH3COOH + ? ® 	CH3COOC2H5 + ?	
e) CH3COOH + ? ® 
	? + CO2 + ?
HS: Hoàn thành các PTHH:
a) 2C2H5OH + 2Na ® 
	2C2H5ONa + H2
b) C2H5OH + 3O2 
	 2CO2 + 3H2O
c) CH3COOH + NaOH ®
 	 CH3COONa + H2O
d) CH3COOH + C2H5OH 
 CH3COOC2H5 
	 + H2O
e)2CH3COOH + Na2CO3 ® 
 2CH3COONa + CO2 + H2O
4. Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị cho tiết sau: “Giải bài tập”:
- Xem lại các dạng bài tập:
+ Viết CTCT của các hợp chất hữu cơ.
+ Lập CTHH của HCHC.
+ Bài toán hỗn hợp .

File đính kèm:

  • docTU chon_T3.doc