Bài giảng Tiết 3: Một số ôxít quan trọng (tiết 3)

Mục tiêu:

 - Nắm vững t/c lý hoá học, ứng dụng và SX canxi ôxít.

 - Chứng minh được canxi ôxít là ôxít bazơ qua các phản ứng.

 - Rèn được kỹ năng viết các PTHH, làm TN quan sát các hiện tượng

 - gd ý thức sử dụng CaO trong SX và ĐS

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: dụng cụ và hoá chất như hình 1.3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3: Một số ôxít quan trọng (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:22.8.2010
	Tiết 3: 	Một số ôxít quan trọng (tiết 1)
I. Mục tiêu:
	- Nắm vững t/c lý hoá học, ứng dụng và SX canxi ôxít.
	- Chứng minh được canxi ôxít là ôxít bazơ qua các phản ứng.
	- Rèn được kỹ năng viết các PTHH, làm TN quan sát các hiện tượng
	- gd ý thức sử dụng CaO trong SX và ĐS
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: dụng cụ và hoá chất như hình 1.3
	- HS: vôi sống
III. Hoạt động dạy – học:
	1/ Kiểm tra: (4’) chữa BT 3/4
	2/ Vào bài: (1’) Đầu tr7SGK
	3/ Các hoạt động:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV y/c HS quan sát vôi sống đã chuẩn bị
+ nx trạng thái, màu sắc
- cung cấp o t0nc của CaO
+ cho biết t/c của ôxít bazơ
- y/c hs QS H1.2
Gọi 1hs lên làm TN
+ Viết PT minh hoạ
+ nắm đáy ống nghiệm nx?
- Mở rộng tính hút ẩm của CaO
- QS vôi sống
- Trả lời cá nhân
- QS H1.2 và TN để trả lời câu hỏi 
- Lên viết PT
A. Canxi ôxít : CaO (25’)
 (vôi sống)
- CaO là chất rắn, màu trắng
- t0nc = 25850C
- là ôxít bazơ
1/ Tác dụng với nước:
*TN:
CaO + H2O -> Ca(OH)2 +Q
 Canxihiđrôxít
-> phản ứng tôi vôi
Ca(OH)2 tan ít trong H2O
Phần tan -> dd Bazơ
- Cho hs QS H1.3/tr7
- GV biểu diễn TN
+ nhận xét hiện tượng
+ Viết PTHH
Mở rộng việc khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải
- QS H1.3 đọc SGK
- QS TN thảo luận 
Trả lời câu hỏi
1hs lên viết PT
2. Tác dụng với axít
CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
 Canxi clorua
- y/c đọc o (3)SGK/8
- gt hiện tượng vôi sống để lâu ngoài KK do t/d CO2 -> CaCO3
+ viết PT
Gv chốt lại 3t/c -> CaO là ôxít Bazơ
- Đọc SGK
- 1hs viết PTPƯ
3. Tác dụng với ôxít axít
- Cho hs đọc SGK (II)
+ nêu ứng dụng của CaO
+ Đọc mục em có biết
+ SX CaO dùng ng/l nào
+ n2 chất độc được sử dụng?
- gv sử dụng tranh vẽ H1.4 và H1.5 y/c hs QS
+ nx ưu nhược điểm từng loại lò
- gv thông báo Q ở PƯ (1) dùng ở (2)
- Ng/c o trả lời câu hỏi
- Đọc SGK kết hợp thực tế để trả lời
II. Canxiôxít có những ứng dụng gì (5’)
SGK/8
III. Sản xuất Canxiôxít ntn (5’)
1. Nguyên liệu: đá vôi, than (chất đốt)
2. Các phản ứng hoá học xảy ra
 C + O2 CO2
 CaCO3 CaO + CO2
IV.Hửụựng daón tửù hoùc:
1.Baứi vửứa hoùc:
	- Đọc KL chung
	- Hoạt động nhóm làm BT 1SGK/9
	- Dặn dò: BTVN 2, 3, 4/9 vừa làm BT 2.1, 2.2, 2.3/4 SBT
	Hướng dẫn BT3:
	+ Tính nHCl, đặt số mol CuO: x
	Fe2O3: y
	+ Viết 2PT đưa số mol vào PT (lập hệ PT 2 ẩn hoặc lập PT bậc nhất 1 ẩn để giải)
	+ Tính n mỗi chất trong hỗn hợp -> m mỗi chất.
2.Baứi saộp hoùc: Moọt soỏ oxit quan troùng (tt)

File đính kèm:

  • dochoa9(2).doc