Bài giảng Tiết 3: Một số oxit quan tọng - Canxi oxit (CaO)

Kiến thức:

-HS hiểu được hững tính chất hóa học của Caxi oxit (CaO)

-Biết được các ứng dụng của Canxi oxit.

-Biết được các phương pháp để điều chế CaO trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp.

 2. Kĩ năng:

-Rèn luyện kỹ năng viết các phương trỡnh phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học.

II. Chuẩn bị

- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hút, đũa thủy tinh

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3: Một số oxit quan tọng - Canxi oxit (CaO), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 3
Ngày soạn:
CaO
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
-HS hiểu được hững tớnh chất húa học của Caxi oxit (CaO)
-Biết được cỏc ứng dụng của Canxi oxit.
-Biết được cỏc phương phỏp để điều chế CaO trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp. 
	2. Kĩ năng:
-Rốn luyện kỹ năng viết cỏc phương trỡnh phản ứng của CaO và khả năng làm cỏc bài tập húa học.
II. Chuẩn bị
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giỏ gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hỳt, đũa thủy tinh.
- Húa chất: CaO, nước cất.
- Tranh ảnh lũ nung vụi trong cụng nghiệp và thủ cụng.
III. Tiến trỡnh bài giảng
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ, sửa bài tập (10 phỳt)
- Nờu tớnh chất húa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa. (Học sinh viết ở gúc bảng và lưu lại cho bài mới).
- Sửa bài tập 1 trang 6 SGK
3.Bài mới; 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huống học tập.
Caxi oxit là một oxit bazơ, nú cú những tớnh chất hoỏ học nào. Dựa vào tớnh chất nào mà người ta dựng CaO để khử chua đất trồng?
Hoạt động 2:
- Cỏc nhúm HS quan sỏt một mẫu CaO và nờu nhận xột về tớnh chất vật lý cơ bản?
- Gv thụng bỏo tonc = 2585oC
- Yờu cầu HS nhắc lại tớnh chất húa học của oxit bazơ?
→ CaO là một oxit bazơ. Chỳng ta hóy thực hiện một số TN để chứng mớnh CaO là một oxit bazơ.
- Yờu cầu HS cỏc nhúm làm thớ nghiệm: 
+Cho một mẫu nhỏ CaO vào 2 ống nghiệm.
+Nhỏ vài giọt nước vào ống nghiệm 1, tiếp tục cho thờm nước, dựng đũa thủy tinh khuấy đều để yờn ống nghiệm.
+Nhỏ 1-2ml dung dịch HCl vào ống nghiệm 2, để yờn.
- Quan sỏt hiện tượng, nhận xột, viết PTPƯ?
GV giới thiệu: 
- Phản ứng của CaO với nước được gọi là phản ứng tụi vụi; 
- CaO ớt tan trong nước được gọi là vụi tụi, phần tan là dung dịch bazơ (nước vụi trong).
- CaO hỳt ẩm mạnh nờn được dựng để làm khụ nhiều chất.
- Yờu cầu HS viết PTPƯ CaO với HCl.
- GV: Nhờ tớnh chất này, CaO được dựng đẻ khử chua đất trồng.
GV thuyết trỡnh: Để một mẫu nhỏ CaO trong khụng khớ thỡ canxi oxit hấp thụ khớ cacbonic tạo thành canxi cacbonat.
- Yờu cầu HS viết PTPƯ và rỳt ra kết luận.
- Yờu cầu HS liờn hệ cỏch bảo quản vụi sống?
→ HS quan sỏt một mẫu CaO và nờu nhận xột.
→ HS trả lời
→ Cỏc nhúm làm thớ nghiệm
→ HS nờu hiện tượng:
-Ở ống nghiệm 1: Phản ứng tỏa nhiệt sinh ra chất rắn màu trắng, ớt tan trong nước.
-Mẩu CaO tan tạo ra dung dịch trong suốt, phản ứng toả nhiệt.
-HS viết PTPƯ.
đ HS nghe và ghi bổ sung.
đ HS viết PTPƯ
→ HS viết PTPƯ và kết luận.
→ Để nơi khụ rỏo, bảo quản trong lọ kớn.
I. Tớnh chất của Canxi oxit (CaO)
1. Tớnh chất vật lý
Chất rắn, màu trắng
2. Tớnh chất húa học
a. Tỏc dụng với nước
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(r)
b. Tỏc dụng với axit
CaO(r) + 2HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l)
c. Tỏc dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r)
Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ.
Hoạt động 2: 
- Cỏc em hóy nờu ứng dụng của CaO?
- Trong thực tế việc sản xuất CaO đi từ nguyờn liệu nào?
- GV Thuyết trỡnh về cỏc PƯHH trong lũ nung vụi.
→HS:
- Vật liệu xõy dựng.
- Khử chua đất trồng.
- Diệt khuẩn .
→ Đỏ vụi CaCO3, chất đốt
→ HS nghe và ghi vào vở.
II. Ứng dụng của CaO
- Làm vật liệu xõy dựng.
- Khử chua đất trồng.
- Khử trựng chuồng trại.
III. Sản xuất CaO
1. Nguyờn liệu: Đỏ vụi, chất đốt
1. Cỏc PƯHH xảy ra
C(r) + O2(k) CO2(k)
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
4. Củng cố: 
Bài tập 1: Viết phản ứng húa học thực hiện cỏc dóy chuyển húa sau:
CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
(1) CaO(r) + H2O(l) đ Ca(OH)2(r)
(2) Ca(OH)2(dd) + CO2(k) đ CaCO3(r) + H2O(l)
(3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
(4) CaO(r) + 2HCl(dd) đ CaCl2(dd) + H2O(l)
Bài tập 2: Trỡnh bày phương phỏp để nhận biết cỏc chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2
Trớch cỏc mẫu thử để nhận biết
- Hoà tan cỏc mẩu thử vào nước
+ Mẫu thử khụng tan là SiO2
+ Mẫu thử tan tạo ra đung dịch làm đỏ quỡ tớm là P2O5
	P2O5(r) +3 H2O(l) đ 2H3PO4(dd)
+ Mẫu thử tan tạo dung dịch là xanh quỡ tớm là CaO.
	CaO(r) + H2O(l) đ Ca(OH)2(r)
5. Dặn dũ (1 phỳt) 
- Làm bài tập SGK trang 9; Bài tập 2.2, 2.4, 2.7 trang 4 SBT 
- Đọc phần em cú biết SGK trang 9
- Xem trước lưu huỳnh đioxit cú những tớnh chất hoỏ học nào. 

File đính kèm:

  • docTiet_3.doc